Trọng lượng riêng của thép: bảng tra tự động sắt hộp, tròn, tấm

Trọng lượng riêng của thép thường dao động từ khoảng 7,75 đến 8,05 gram mỗi centimet vuông (g/cm³), tùy thuộc vào thành phần hóa học cụ thể và quy trình sản xuất của từng loại thép. Trong một số trường hợp, trọng lượng riêng có thể cao hơn hoặc thấp hơn do ảnh hưởng của các yếu tố như hợp kim và xử lý nhiệt.

Tuy nhiên, thông số trọng lượng riêng này chỉ là một ước lượng thông thường và có thể thay đổi theo từng loại thép cụ thể.

Đặc điểm nổi bật của thép xây dựng tại Thép Sáng Chinh

✅ Thép các loại tại Sáng Chinh ⭐Kho thép uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Thép chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép

Trọng lượng riêng của thép: bảng tra tự động sắt hộp, tròn, tấm

Loại thép Tỷ trọng (g/cm3) Công thức tính khối lượng
Thép tấm 7.85 Khối lượng (kg) = Tỷ trọng x Độ dày x Chiều rộng x Chiều dài
Ống tròn 7.85 Khối lượng (kg) = 0.003141 x [ĐK ngoài – Độ dày] x Tỷ trọng x Chiều dài x Độ dày
Ống vuông 7.85 Khối lượng (kg) = [4 x Độ dày x Cạnh – 4 x Độ dày^2] x 0.001 x Chiều dài x Tỷ trọng
Ống chữ nhật 7.85 Khối lượng (kg) = {2 x Độ dày x [Cạnh 1 + Cạnh 2] – 4 x Độ dày^2} x 0.001 x Chiều dài x Tỷ trọng
7.85 Khối lượng (kg) = 0.01 x Rộng x Độ dày x Chiều dài x Tỷ trọng
Cây đặc tròn/dày 7.85 Khối lượng (kg) = 0.0007854 x ĐK ngoài^2 x Chiều dài x Tỷ trọng
Cây đặc vuông 7.85 Khối lượng (kg) = 0.001 x Rộng x Chiều rộng x Chiều dài x Tỷ trọng
Cây đặc lục giác 7.85 Khối lượng (kg) = 0.000866 x ĐK trong x Chiều dài x Tỷ trọn

Sự khác nhau giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của thép

Khối lượng riêng:

Khối lượng riêng là đại lượng vật lý biểu thị mật độ khối lượng của vật chất, được tính bằng thương số giữa khối lượng (m) và thể tích (V) của vật đó.

Công thức cho khối lượng riêng là D = m / V, và đơn vị đo thường là kg/m³ hoặc g/cm³. Tính chất của khối lượng riêng thể hiện lượng chất chứa trong một đơn vị thể tích và giá trị của nó không đổi đối với vật liệu đồng chất ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tuy nhiên, khối lượng riêng có thể thay đổi tùy theo thành phần hóa học, cấu trúc vi mô và điều kiện môi trường.

Trọng lượng riêng:

Trọng lượng riêng là đại lượng vật lý thể hiện trọng lượng của một đơn vị thể tích vật chất.

Công thức cho trọng lượng riêng là γ = P / V (γ: trọng lượng riêng, P: trọng lượng), và đơn vị đo thường là N/m³ hoặc kg/m³. Tính chất của trọng lượng riêng thể hiện lực hấp dẫn tác dụng lên một đơn vị thể tích vật chất và giá trị của nó phụ thuộc vào lực hấp dẫn tại nơi đo, khác nhau ở các vị trí khác nhau trên Trái Đất và các hành tinh khác. Tương tự như khối lượng riêng, trọng lượng riêng cũng có thể thay đổi tùy theo thành phần hóa học, cấu trúc vi mô, điều kiện nhiệt độ và áp suất.

Mối quan hệ:

Trọng lượng riêng luôn tỉ lệ với khối lượng riêng tại cùng nơi theo quan hệ γ = g * D (g: gia tốc trọng lực). Tại nơi có gia tốc trọng lực g = 9,81 m/s², ta có mối quan hệ xấp xỉ γ ≈ 10D.

Ví dụ:

Ví dụ, khối lượng riêng của thép thường dao động trong khoảng 7850 kg/m³. Trọng lượng riêng của thép tại nơi có gia tốc trọng lực g = 9,81 m/s² xấp xỉ 77.000 N/m³.

Trong khi khối lượng riêng là đại lượng đặc trưng cho bản thân vật liệu, thể hiện mật độ khối lượng của nó, trọng lượng riêng phụ thuộc vào khối lượng riêng và lực hấp dẫn tại nơi đo.

Ưu điểm khi biết trọng lượng riêng của thép

Lợi ích của việc biết trọng lượng riêng của thép trong các lĩnh vực kỹ thuật, xây dựng và sản xuất:

Thiết kế và tính toán cấu trúc:

  • Xác định tải trọng: Trọng lượng riêng là yếu tố quan trọng để tính toán tải trọng tác dụng lên kết cấu thép, bao gồm trọng lượng bản thân kết cấu, tải trọng trọng lượng sử dụng và tải trọng do tác động bên ngoài (lực gió, tuyết,…).
  • Lựa chọn vật liệu và kích thước phù hợp: Dựa trên trọng lượng riêng, kỹ sư có thể lựa chọn loại thép, kích thước và độ dày phù hợp cho các thành phần kết cấu, đảm bảo khả năng chịu lực và độ an toàn cho công trình.
  • Tối ưu hóa thiết kế: Việc tính toán chính xác trọng lượng riêng giúp tối ưu hóa thiết kế, giảm thiểu lượng thép sử dụng, tiết kiệm chi phí và hạn chế trọng lượng bản thân công trình.

Lập dự toán và quản lý chi phí:

  • Dự toán khối lượng thép: Trọng lượng riêng là cơ sở để dự toán khối lượng thép cần thiết cho công trình, từ đó lập dự toán chi phí vật liệu và thi công một cách chính xác.
  • Quản lý vật tư hiệu quả: Việc kiểm soát khối lượng thép theo trọng lượng riêng giúp quản lý vật tư hiệu quả, tránh tình trạng thiếu hụt hoặc lãng phí trong quá trình thi công.

Lựa chọn phương pháp vận chuyển và thi công:

  • Lựa chọn phương tiện vận chuyển: Trọng lượng riêng của thép ảnh hưởng đến trọng lượng tổng thể của cấu kiện, từ đó lựa chọn phương tiện vận chuyển phù hợp, đảm bảo an toàn và hiệu quả.
  • Lập kế hoạch thi công: Trọng lượng riêng là yếu tố quan trọng để lập kế hoạch thi công, bố trí nhân công, thiết bị và phương pháp thi công phù hợp, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.

Đánh giá chất lượng thép:

  • So sánh mật độ: So sánh trọng lượng riêng thực tế của thép với giá trị tiêu chuẩn cho phép đánh giá chất lượng thép, phát hiện các sai sót hoặc tạp chất trong quá trình sản xuất.
  • Kiểm tra độ đồng nhất: Trọng lượng riêng của thép trong cùng một lô hàng hoặc cùng một chủng loại thép nên có sự đồng nhất nhất định, điều này thể hiện chất lượng sản xuất ổn định.

Ngoài ra, việc biết trọng lượng riêng của thép còn có ích trong:

  • Tính toán thể tích của các vật thể bằng thép: Ví dụ như bể chứa, bồn chứa, đường ống,…
  • Quy đổi đơn vị khối lượng: Chuyển đổi giữa các đơn vị khối lượng khác nhau của thép (kg, tấn,…)
  • So sánh các loại thép khác nhau: So sánh mật độ và tính chất của các loại thép để lựa chọn loại thép phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể.

Nhìn chung, việc biết trọng lượng riêng của thép đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực, giúp tối ưu hóa thiết kế, tiết kiệm chi phí, đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình

Sắt hộp, thép tròn, thép tấm là gì?

Phân Biệt Sắt Hộp, Thép Tròn và Thép Tấm:

1. Sắt Hộp:

Định nghĩa: Sắt hộp là loại thép có dạng hình hộp rỗng với các cạnh thẳng, được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội từ phôi thép.

Đặc điểm:

  • Kích thước đa dạng: Sắt hộp có nhiều kích thước khác nhau về chiều dài, chiều rộng và độ dày, đáp ứng nhu cầu sử dụng phong phú.
  • Độ bền cao: Chịu lực tốt, có khả năng chịu tải cao, thích hợp cho các kết cấu chịu lực.
  • Dễ gia công: Có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn, tạo hình để đáp ứng yêu cầu thiết kế thi công.
  • Ứng dụng rộng rãi: Sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, chế tạo máy móc, thiết bị, làm khung nhà xưởng, cửa hàng, lan can,…

2. Thép Tròn:

Định nghĩa: Thép tròn là loại thép có dạng thanh tròn với tiết diện hình tròn đồng nhất, được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội từ phôi thép.

Đặc điểm:

  • Khả năng chịu lực cao: Chịu nén, chịu kéo tốt, có độ dẻo cao, thích hợp cho các kết cấu chịu lực phức tạp.
  • Dễ dàng gia công: Có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn, tạo hình để đáp ứng yêu cầu thiết kế thi công.
  • Ứng dụng đa dạng: Sử dụng trong xây dựng (cột nhà, dầm, bu lông,…), cơ khí chế tạo (trục, bánh răng, lò xo,…), sản xuất ống thép, trang trí nội thất,…

3. Thép Tấm:

Định nghĩa: Thép tấm là loại thép có dạng tấm phẳng với độ dày tương đối mỏng và kích thước đa dạng, được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội từ phôi thép.

Đặc điểm:

  • Diện tích bề mặt lớn: Thích hợp cho các ứng dụng cần độ bao phủ rộng rãi.
  • Dễ dàng gia công: Có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn, tạo hình thành các dạng phức tạp.
  • Ứng dụng rộng rãi: Sử dụng trong xây dựng (lợp mái, vách ngăn, sàn nhà,…), đóng tàu (thân tàu, vách ngăn,…), chế tạo máy móc (vỏ máy, khung xe,…), sản xuất đồ gia dụng, thiết bị gia dụng,…

Bảng So Sánh:

Đặc Điểm Sắt Hộp Thép Tròn Thép Tấm
Hình Dạng Hình hộp rỗng Thanh tròn Tấm phẳng
Kích Thước Chiều dài, chiều rộng, độ dày Đường kính Độ dày, kích thước
Ưu Điểm Độ bền cao, dễ gia công, ứng dụng rộng rãi Khả năng chịu lực cao, dễ gia công, ứng dụng đa dạng Diện tích bề mặt lớn, dễ gia công, ứng dụng rộng rãi
Nhược Điểm Giá thành cao hơn thép tròn, thép tấm Khó gia công các chi tiết phức tạp Độ cứng thấp hơn so với sắt hộp, thép tròn
Ứng Dụng Xây dựng, chế tạo máy móc, khung nhà xưởng,… Xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất ống thép,… Xây dựng, đóng tàu, chế tạo máy móc, sản xuất đồ gia dụng,…

Lưu Ý:

  • Phân biệt sắt hộp, thép tròn và thép tấm dựa trên hình dạng, kích thước và đặc điểm riêng của từng loại.
  • Lựa chọn loại thép phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng, yêu cầu kỹ thuật và điều kiện kinh tế.

Một số cách để xác định trọng lượng riêng của Sắt hộp, thép tròn, thép tấm

Cách Xác Định Trọng Lượng Riêng của Sắt Hộp, Thép Tròn và Thép Tấm:

1. Phương Pháp Đo Trực Tiếp:

Sử Dụng Cân và Thước Đo:

  • Bước 1: Đo chính xác kích thước (chiều dài, chiều rộng, độ dày) của mẫu bằng thước đo.
  • Bước 2: Cân trọng lượng của mẫu trên cân điện tử hoặc cân cơ học.
  • Bước 3: Tính trọng lượng riêng bằng công thức phù hợp.

Sử Dụng Bình Chia Độ:

  • Bước 1: Đo thể tích của mẫu bằng cách cho mẫu vào bình chia độ chứa đầy nước, đo lượng nước dâng lên.
  • Bước 2: Cân trọng lượng của mẫu.
  • Bước 3: Tính trọng lượng riêng bằng công thức.

2. Phương Pháp Tra Cứu Bảng Tra:

  • Sử dụng các bảng tra cứu trọng lượng riêng của sắt hộp, thép tròn, thép tấm có sẵn trên internet hoặc trong sách kỹ thuật.
  • Chọn bảng tra phù hợp với chủng loại, kích thước và mác thép của mẫu.
  • Đọc giá trị trọng lượng riêng tương ứng từ bảng tra.

3. Phương Pháp Sử Dụng Máy Đo Mật Độ:

  • Sử dụng máy đo mật độ chuyên dụng để đo trọng lượng riêng của sắt hộp, thép tròn, thép tấm.
  • Máy đo mật độ sẽ tự động tính toán và hiển thị kết quả trọng lượng riêng.

Lưu Ý:

  • Đảm bảo độ chính xác của các phép đo kích thước và trọng lượng để có kết quả tính toán trọng lượng riêng chính xác.
  • Sử dụng phương pháp phù hợp với điều kiện và thiết bị sẵn có.
  • Tham khảo ý kiến chuyên gia nếu cần thiết.

Công ty Thép Sáng Chinh hỗ trợ nguồn thép chính hãng cho mọi công trình

Sáng Chinh cung cấp đầy đủ các loại thép xây dựng thông dụng trên thị trường, bao gồm:

  • Thép Hình: H, I, U, V với đầy đủ các kích thước, mác thép theo yêu cầu.
  • Thép Hộp: Mạ kẽm, đen, cỡ lớn, đa dạng về kích thước và mác thép.
  • Thép Ống: Đúc, đen, mạ kẽm, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
  • Thép Tấm: SS400, Q345B, A572, A36, thép tấm gân,…
  • Tôn Mạ, Tôn Nhựa: Màu sắc phong phú, độ dày đa dạng, phù hợp cho mái nhà, vách ngăn,…
  • Xà Gồ: C, Z với nhiều kích thước, mác thép, đáp ứng mọi yêu cầu thi công.

Chất Lượng Đảm Bảo:

  • Nguồn Gốc Xuất Xứ Rõ Ràng: Sản phẩm được nhập khẩu từ các thương hiệu thép uy tín trong và ngoài nước, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng (CO, CQ, Test Report,…).
  • Chất Lượng Đồng Đều: Sản phẩm được kiểm tra nghiêm ngặt theo quy trình tiêu chuẩn, đảm bảo chất lượng đồng đều, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe nhất của công trình.
  • Độ Bền Cao: Sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp, áp dụng công nghệ hiện đại, cho độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống gỉ sét hiệu quả.

Dịch Vụ Chuyên Nghiệp:

  • Đội Ngũ Nhân Viên Tư Vấn: Nhiệt tình, giàu kinh nghiệm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp, giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm.
  • Giao Hàng Nhanh Chóng: Đúng hẹn, địa điểm theo yêu cầu của khách hàng.
  • Giá Cả Cạnh Tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, chiết khấu hấp dẫn cho các đơn hàng lớn, dự án thi công.
  • Chính Sách Bảo Hành Uy Tín: Cam kết đổi trả sản phẩm nếu phát hiện lỗi do nhà sản xuất.

Công Ty Thép Sáng Chinh Cam Kết:

  • Cung cấp sản phẩm thép chính hãng, chất lượng cao, giá cả cạnh tranh.
  • Tư vấn miễn phí, hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
  • Giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn.
  • Dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, tận tâm.

Thông tin liên hệ Công ty Thép Sáng Chinh:

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

  • Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
  • Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
  • Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Hotline 24/7:
PK1:097 5555 055

  • PK2:0907 137 555
  • PK3:0937 200 900
  • PK4:0949 286 777
  • PK5:0907 137 555

Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777