Thép hộp vuông đen là một dạng thép hình hộp có hình dạng vuông, được sản xuất từ thép cuộn cán nóng thông qua quy trình cắt, tạo hình và hàn trên các dây chuyền công nghệ hiện đại. Bề mặt của thép hộp vuông đen có màu đen đặc trưng, không được phủ bằng mạ kẽm hoặc bảo vệ bằng bất kỳ lớp phủ nào khác.
Đặc điểm nổi bật của thép hộp tại Thép Sáng Chinh
✅ Thép hộp các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho thép hộp uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép hộp chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép hộp |
Bảng báo giá Thép hộp vuông đen
Bảng báo giá Thép hộp vuông đen được cập nhật mới nhất
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||||
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||||
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | |||||||
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM | |||||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An | |||||||
Tell: 0909 936 937 – 0949 286 777 – 0907 137 555 – 0932 855 055 | |||||||
Web: tonthepsangchinh.vn – tonsandecking.vn | |||||||
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN | |||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Barem kg/6m | Giá vnđ/6m |
Hộp 12×12 | 0.7 | 1.47 | 27,000 | Hộp 65×65 | 5.0 | 56.52 | 1,119,000 |
0.8 | 1.66 | 31,000 | 6.0 | 66.69 | 1,467,000 | ||
0.9 | 1.85 | 34,000 | Hộp 70×70 | 3.5 | 43.85 | 868,000 | |
1.0 | 2.03 | 36,000 | 4.0 | 49.74 | 985,000 | ||
1.1 | 2.21 | 39,000 | 5.0 | 61.23 | 1,212,000 | ||
1.2 | 2.39 | 42,000 | 6.0 | 72.35 | 1,592,000 | ||
1.4 | 2.72 | 48,000 | Hộp 75×75 | 1.0 | 13.82 | 242,000 | |
Hộp 14×14 | 0.7 | 1.74 | 32,000 | 1.1 | 15.2 | 266,000 | |
0.8 | 1.97 | 36,000 | 1.2 | 16.58 | 290,000 | ||
0.9 | 2.19 | 41,000 | 1.4 | 19.34 | 338,000 | ||
1.0 | 2.41 | 42,000 | 1.5 | 20.69 | 362,000 | ||
1.1 | 2.63 | 46,000 | 1.8 | 24.7 | 432,000 | ||
1.2 | 2.84 | 50,000 | 2.0 | 27.36 | 479,000 | ||
1.4 | 3.25 | 57,000 | 2.3 | 31.3 | 595,000 | ||
1.5 | 3.45 | 60,000 | 2.5 | 33.91 | 644,000 | ||
Hộp 16×16 | 0.7 | 2 | 37,000 | 2.8 | 37.79 | 718,000 | |
0.8 | 2.27 | 42,000 | 3.0 | 40.36 | 767,000 | ||
0.9 | 2.53 | 47,000 | 3.2 | 42.9 | 849,000 | ||
1.0 | 2.79 | 49,000 | 3.5 | 46.69 | 924,000 | ||
1.1 | 3.04 | 53,000 | 3.8 | 50.43 | 999,000 | ||
1.2 | 3.29 | 58,000 | 4.0 | 52.9 | 1,047,000 | ||
1.4 | 3.78 | 66,000 | 4.5 | 59.77 | 1,183,000 | ||
Hộp 20×20 | 0.7 | 2.53 | 47,000 | 5.0 | 65.94 | 1,306,000 | |
0.8 | 2.87 | 53,000 | 6.0 | 78.00 | 1,716,000 | ||
0.9 | 3.21 | 59,000 | Hộp 80×80 | 4.0 | 57.27 | 1,134,000 | |
1.0 | 3.54 | 62,000 | 5.0 | 70.65 | 1,399,000 | ||
1.1 | 3.87 | 68,000 | 6.0 | 83.65 | 1,840,000 | ||
1.2 | 4.2 | 74,000 | 8.0 | 108.5 | 2,387,000 | ||
1.4 | 4.83 | 85,000 | Hộp 90×90 | 1.0 | 16.65 | 291,000 | |
1.5 | 5.14 | 90,000 | 1.1 | 18.31 | 320,000 | ||
1.8 | 6.05 | 106,000 | 1.2 | 19.98 | 350,000 | ||
2.0 | 6.63 | 116,000 | 1.4 | 23.3 | 408,000 | ||
Hộp 25×25 | 0.7 | 3.19 | 59,000 | 1.5 | 24.93 | 436,000 | |
0.8 | 3.62 | 67,000 | 1.8 | 29.79 | 521,000 | ||
0.9 | 4.06 | 75,000 | 2.0 | 33.01 | 578,000 | ||
1.0 | 4.48 | 78,000 | 2.3 | 37.8 | 718,000 | ||
1.1 | 4.91 | 86,000 | 2.5 | 40.98 | 779,000 | ||
1.2 | 5.33 | 93,000 | 2.8 | 45.7 | 868,000 | ||
1.4 | 6.15 | 108,000 | 3.0 | 48.83 | 928,000 | ||
1.5 | 6.56 | 115,000 | 3.2 | 51.94 | 1,028,000 | ||
1.8 | 7.75 | 136,000 | 3.5 | 56.58 | 1,120,000 | ||
2.0 | 8.52 | 149,000 | 3.8 | 61.17 | 1,211,000 | ||
Hộp 30×30 | 0.7 | 3.85 | 71,000 | 4.0 | 64.21 | 1,271,000 | |
0.8 | 4.38 | 81,000 | 5.0 | 79.11 | 1,566,000 | ||
0.9 | 4.9 | 91,000 | 5.5 | 86.388 | 1,771,000 | ||
1.0 | 5.43 | 95,000 | 6.0 | 93.558 | 2,058,000 | ||
1.1 | 5.94 | 104,000 | 6.5 | 100.608 | 2,213,000 | ||
1.2 | 6.46 | 113,000 | 7.0 | 107.55 | 2,366,000 | ||
1.4 | 7.47 | 131,000 | 8.0 | 123.6 | 2,719,000 | ||
1.5 | 7.97 | 139,000 | Hộp 100×100 | 1.2 | 22.09 | 387,000 | |
1.8 | 9.44 | 165,000 | 1.4 | 25.77 | 451,000 | ||
2.0 | 10.4 | 182,000 | 1.5 | 27.6 | 483,000 | ||
2.3 | 11.8 | 224,000 | 1.8 | 33.11 | 579,000 | ||
2.5 | 12.72 | 242,000 | 2.0 | 36.78 | 644,000 | ||
2.8 | 14.05 | 267,000 | 2.3 | 42.3 | 804,000 | ||
3.0 | 14.92 | 283,000 | 2.5 | 45.69 | 868,000 | ||
Hộp 40×40 | 0.7 | 5.16 | 95,000 | 2.8 | 50.98 | 969,000 | |
0.8 | 5.88 | 109,000 | 3.0 | 54.49 | 1,035,000 | ||
0.9 | 6.6 | 122,000 | 3.2 | 57.97 | 1,148,000 | ||
1.0 | 7.31 | 128,000 | 3.5 | 63.17 | 1,251,000 | ||
1.1 | 8.02 | 140,000 | 3.8 | 68.33 | 1,353,000 | ||
1.2 | 8.72 | 153,000 | 4.0 | 71.74 | 1,420,000 | ||
1.4 | 10.11 | 177,000 | 4.5 | 80.2 | 1,588,000 | ||
1.5 | 10.8 | 189,000 | 5.0 | 88.536 | 1,753,000 | ||
1.8 | 12.83 | 225,000 | 5.5 | 96.762 | 1,984,000 | ||
2.0 | 14.17 | 248,000 | 6.0 | 104.868 | 2,307,000 | ||
2.3 | 16.14 | 307,000 | 6.5 | 112.866 | 2,483,000 | ||
2.5 | 17.43 | 331,000 | 7.0 | 120.744 | 2,656,000 | ||
2.8 | 19.33 | 367,000 | 8.0 | 138.7 | 3,051,000 | ||
3.0 | 20.57 | 391,000 | 10.0 | 169.6 | 3,731,000 | ||
Hộp 50×50 | 0.8 | 7.36 | 136,000 | 12.0 | 199 | 4,378,000 | |
0.9 | 8.27 | 153,000 | Hộp 120×120 | 4.0 | 87.42 | 1,731,000 | |
1.0 | 9.19 | 161,000 | 5.0 | 108.3 | 2,144,000 | ||
1.1 | 10.09 | 177,000 | 6.0 | 128.9 | 2,836,000 | ||
1.2 | 10.98 | 192,000 | 8.0 | 168.8 | 3,714,000 | ||
1.4 | 12.74 | 223,000 | 10.0 | 207.2 | 4,558,000 | ||
1.5 | 13.62 | 238,000 | 12.0 | 244.2 | 5,372,000 | ||
1.8 | 16.22 | 284,000 | Hộp 125×125 | 2.5 | 57.48 | 1,092,000 | |
2.0 | 17.94 | 314,000 | 2.8 | 64.188 | 1,220,000 | ||
2.3 | 20.47 | 389,000 | 3.0 | 68.634 | 1,304,000 | ||
2.5 | 22.14 | 421,000 | 3.2 | 73.062 | 1,447,000 | ||
2.8 | 24.6 | 467,000 | 3.5 | 79.674 | 1,578,000 | ||
3.0 | 26.23 | 498,000 | 3.8 | 86.238 | 1,708,000 | ||
3.2 | 27.83 | 551,000 | 4.0 | 90.594 | 1,794,000 | ||
3.5 | 30.2 | 598,000 | 4.5 | 101.406 | 2,008,000 | ||
3.8 | 32.49 | 643,000 | 5.0 | 100.098 | 1,982,000 | ||
4.0 | 34.02 | 674,000 | 5.5 | 122.682 | 2,515,000 | ||
5.0 | 42.39 | 839,000 | 6.0 | 133.146 | 2,929,000 | ||
6.0 | 49.74 | 1,094,000 | 6.5 | 143.496 | 3,157,000 | ||
Hộp 60×60 | 0.8 | 8.85 | 164,000 | 7.0 | 153.738 | 3,382,000 | |
0.9 | 9.96 | 184,000 | 8.0 | 176.34 | 3,879,000 | ||
1.0 | 11.06 | 194,000 | 10.0 | 216.66 | 4,767,000 | ||
1.1 | 12.16 | 213,000 | Hộp 140×140 | 4.0 | 102.49 | 2,029,000 | |
1.2 | 13.24 | 232,000 | 5.0 | 127.17 | 2,518,000 | ||
1.4 | 15.38 | 269,000 | 6.0 | 151.47 | 3,332,000 | ||
1.5 | 16.45 | 288,000 | 8.0 | 198.95 | 4,377,000 | ||
1.8 | 19.61 | 343,000 | Hộp 150×150 | 2.5 | 69.264 | 1,316,000 | |
2.0 | 21.7 | 380,000 | 2.8 | 77.382 | 1,470,000 | ||
2.3 | 24.8 | 471,000 | 3.0 | 82.776 | 1,573,000 | ||
2.5 | 26.85 | 510,000 | 3.2 | 88.146 | 1,745,000 | ||
2.8 | 29.88 | 568,000 | 3.5 | 96.168 | 1,904,000 | ||
3.0 | 31.88 | 606,000 | 3.8 | 104.148 | 2,062,000 | ||
3.2 | 33.86 | 670,000 | 4.0 | 109.446 | 2,167,000 | ||
3.5 | 36.79 | 728,000 | 4.5 | 122.616 | 2,428,000 | ||
3.8 | 39.648 | 785,000 | 5.0 | 135.666 | 2,686,000 | ||
4.0 | 41.556 | 823,000 | 5.5 | 148.602 | 3,046,000 | ||
5.0 | 51.81 | 1,026,000 | 6.0 | 161.424 | 3,551,000 | ||
6.0 | 61.04 | 1,343,000 | 6.5 | 174.132 | 3,831,000 | ||
Hộp 175×175 | 2.5 | 81.048 | 1,540,000 | 7.0 | 186.726 | 4,108,000 | |
2.8 | 90.582 | 1,721,000 | 8.0 | 214.02 | 4,708,000 | ||
3.0 | 96.912 | 1,841,000 | 10.0 | 263.76 | 5,803,000 | ||
3.2 | 103.224 | 2,044,000 | 12.0 | 311.99 | 6,864,000 | ||
3.5 | 112.662 | 2,231,000 | Hộp 160×160 | 5.0 | 146.01 | 2,891,000 | |
3.8 | 122.058 | 2,417,000 | 6.0 | 174.08 | 3,830,000 | ||
4.0 | 128.298 | 2,540,000 | 8.0 | 229.09 | 5,040,000 | ||
4.5 | 143.82 | 2,848,000 | Hộp 180×180 | 5.0 | 164.85 | 3,264,000 | |
5.0 | 159.228 | 3,153,000 | 6.0 | 196.69 | 4,327,000 | ||
5.5 | 174.582 | 3,579,000 | 8.0 | 259.24 | 5,703,000 | ||
6.0 | 189.702 | 4,173,000 | 10.0 | 320.28 | 7,046,000 | ||
6.5 | 204.768 | 4,505,000 | Hộp 250×250 | 4.0 | 184.78 | 3,659,000 | |
7.0 | 219.72 | 4,834,000 | 4.5 | 207.37 | 4,106,000 | ||
Hộp 200×200 | 3.0 | 111.34 | 2,115,000 | 5.0 | 229.85 | 4,551,000 | |
4.0 | 147.1 | 2,913,000 | 5.5 | 252.21 | 5,170,000 | ||
4.5 | 164.98 | 3,267,000 | 6.0 | 274.46 | 6,038,000 | ||
5.0 | 182.75 | 3,618,000 | 6.5 | 296.6 | 6,525,000 | ||
5.5 | 200.4 | 4,108,000 | 7.0 | 318.62 | 7,010,000 | ||
6.0 | 217.94 | 4,795,000 | 7.5 | 340.53 | 7,492,000 | ||
6.5 | 235.37 | 5,178,000 | 8.0 | 362.33 | 7,971,000 | ||
7.0 | 252.68 | 5,559,000 | 8.5 | 384.02 | 8,448,000 | ||
7.5 | 269.88 | 5,937,000 | 9.0 | 405.59 | 8,923,000 | ||
8.0 | 286.97 | 6,313,000 | 9.5 | 427.05 | 9,395,000 | ||
8.5 | 303.95 | 6,687,000 | 10.0 | 448.39 | 9,865,000 | ||
9.0 | 320.81 | 7,058,000 | 12.0 | 537.07 | 11,816,000 | ||
9.5 | 337.56 | 7,426,000 | QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | ||||
10.0 | 354.19 | 7,792,000 | |||||
Hộp 300×300 | 6.0 | 332.34 | 7,311,000 | ||||
8.0 | 440.1 | 9,682,000 | |||||
10.0 | 546.36 | 12,020,000 | |||||
12.0 | 651.11 | 14,324,000 |
Thông số kỹ Thuật về thép hộp vuông đen
Thông số kỹ thuật về thép hộp vuông đen bao gồm các thông số về kích thước, độ dày, và các tiêu chuẩn áp dụng. Dưới đây là một ví dụ về các thông số kỹ thuật thông thường:
Kích thước:
- Thép hộp vuông đen có kích thước đa dạng, từ những kích thước nhỏ như 10x10mm đến các kích thước lớn như 200x200mm và có thể còn lớn hơn.
Độ dày:
- Độ dày của thép hộp vuông đen dao động từ 1.0mm đến 6.0mm hoặc thậm chí có thể dày hơn tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng cụ thể.
Tiêu chuẩn áp dụng:
- Các tiêu chuẩn thường được áp dụng cho thép hộp vuông đen có thể bao gồm tiêu chuẩn quốc gia hoặc quốc tế như TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam), JIS (Tiêu chuẩn Nhật Bản), ASTM (Tiêu chuẩn Mỹ), v.v.
Ứng dụng:
- Thép hộp vuông đen được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau bao gồm xây dựng (khung nhà, cột, dầm, hàng rào), công nghiệp (chế tạo máy móc, dàn giáo, thiết bị), giao thông vận tải (khung xe tải, cầu thang, biển báo), nông nghiệp, và nhiều ứng dụng khác.
Xuất xứ và chất lượng:
- Nên mua thép hộp vuông đen từ các nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.
Công nghệ sản xuất:
- Thép hộp vuông đen thường được sản xuất từ thép cuộn cán nguội hoặc thép cán nóng, sau đó được cắt, uốn và hàn để tạo thành sản phẩm cuối cùng.
Những thông số kỹ thuật này có thể thay đổi tùy thuộc vào nhu cầu cụ thể của từng dự án và quy định của các tiêu chuẩn kỹ thuật.
Ứng dụng nổi bật nhất của thép hộp vuông đen
1. Xây dựng:
- Khung nhà xưởng, nhà tiền chế: Thép hộp vuông đen được sử dụng rộng rãi để làm khung cho các nhà xưởng, nhà tiền chế nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và tiết kiệm về thời gian thi công.
- Khung mái nhà: Trong xây dựng nhà ở dân dụng hoặc công trình công nghiệp, thép hộp vuông đen được áp dụng làm khung mái nhờ vào khả năng chịu lực tốt, khả năng chống gỉ sét, và độ bền cao.
- Cột, dầm, sàn nhà: Thép hộp vuông đen thường được sử dụng làm cột, dầm, và sàn nhà trong các công trình cao tầng vì khả năng chịu lực cao, tính tiết kiệm về vật liệu, và an toàn cho công trình.
- Giàn giáo: Trong xây dựng, thép hộp vuông đen được sử dụng làm giàn giáo do khả năng chịu tải cao, tính linh hoạt trong tháo lắp và di chuyển.
- Cửa, cổng, lan can: Thép hộp vuông đen được ứng dụng làm cửa, cổng, và lan can trong xây dựng nhà ở và công trình công nghiệp vì tính thẩm mỹ cao, độ bền tốt, và khả năng an toàn.
2. Giao thông vận tải:
- Khung xe tải, xe buýt: Thép hộp vuông đen được sử dụng làm khung cho xe tải, xe buýt với khả năng chịu lực cao, độ bền tốt, và đảm bảo an toàn khi vận hành.
- Biển báo giao thông: Trong lĩnh vực giao thông, thép hộp vuông đen được dùng làm khung cho biển báo giao thông nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu đựng được các yếu tố thời tiết khắc nghiệt.
- Cầu đường: Thép hộp vuông đen được áp dụng làm dầm cầu, lan can cầu với tính chất chịu lực cao, độ bền tốt, và tiết kiệm vật liệu.
3. Công nghiệp:
- Chế tạo máy móc: Trong ngành công nghiệp, thép hộp vuông đen thường được sử dụng để chế tạo khung máy và các chi tiết máy móc nhờ vào độ bền cao và tính linh hoạt trong gia công.
- Sản xuất đồ dùng gia đình: Thép hộp vuông đen được áp dụng để sản xuất nhiều đồ dùng gia đình như bàn, ghế, kệ, tủ với tính thẩm mỹ cao, độ bền tốt, và giá thành phải chăng.
- Làm ống dẫn: Trong công nghiệp, thép hộp vuông đen thường được sử dụng để sản xuất ống dẫn nước, khí nén, v.v. nhờ vào độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt.
Ngoài ra, thép hộp vuông đen còn có ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như nông nghiệp, thể thao, và trang trí nội thất.
Phân loại thép hộp vuông đen theo thương hiệu
Phân loại Thép Hộp Vuông Đen Theo Thương Hiệu Tại Việt Nam:
Thép Hòa Phát:
- Là một trong những thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, Hòa Phát cung cấp đa dạng các loại thép hộp vuông đen với chất lượng cao và mức giá cạnh tranh.
- Sản phẩm của Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo chất lượng, độ bền và giá trị tiêu chuẩn.
- Các thương hiệu con như Thép Nam Kim, Thép Đông Á, Thép Pomina cũng được đánh giá cao về chất lượng và uy tín.
Thép Hoa Sen:
- Là thương hiệu thép lớn thứ hai tại Việt Nam, Hoa Sen cung cấp nhiều loại thép hộp vuông đen chất lượng cao với mẫu mã đa dạng và giá cả hợp lý.
- Sản phẩm của Hoa Sen tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và chống gỉ sét.
- Các thương hiệu con như Thép Phương Nam, Thép CSC, Thép Nam Tiến cũng đáng tin cậy với người tiêu dùng.
Thép Việt Đức:
- Là thương hiệu thép uy tín với nhiều năm kinh nghiệm trong sản xuất thép hộp vuông đen.
- Sản phẩm của Việt Đức được sản xuất từ nguyên liệu cao cấp, đảm bảo chất lượng đồng đều, độ bền và giá cả hợp lý.
- Thép Việt Đức cung cấp đa dạng các loại thép hộp vuông đen, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
Thép Tung Ho:
- Là thương hiệu thép nổi tiếng với sản phẩm chất lượng cao, sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS.
- Thép hộp vuông đen Tung Ho có độ bền và khả năng chịu lực cao, cùng khả năng chống gỉ sét hiệu quả, phù hợp với các công trình đòi hỏi an toàn và thẩm mỹ.
- Tuy nhiên, giá thành của sản phẩm này thường cao hơn so với các thương hiệu khác trên thị trường.
Các Thương Hiệu Uy Tín Khác:
- Ngoài các thương hiệu nổi tiếng, còn có các thương hiệu khác như Thép Thái Hòa, Thép Nam Kim, Thép CSC, Thép Pomina, Thép 190 v.v., đều được người tiêu dùng tin tưởng và sử dụng.
Lưu Ý:
- Nên lựa chọn mua sản phẩm từ các đại lý uy tín để đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ.
- Cần kiểm tra kỹ các tem nhãn, logo và giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ trước khi mua sản phẩm.
- Tham khảo giá cả từ nhiều đại lý khác nhau để có sự so sánh và lựa chọn sản phẩm với giá tốt nhất.
Quy trình sản xuất thép hộp vuông đen
Chuẩn Bị Nguyên Liệu:
- Nguyên liệu đầu vào thường là thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội, phải đáp ứng các tiêu chuẩn về độ dày và kích thước.
- Thép cuộn được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo chất lượng, bao gồm độ dày, độ bền kéo, và giới hạn độ dẻo.
Cắt và Xử Lý Thép Cuộn:
- Thép cuộn được cắt thành từng đoạn có kích thước phù hợp với chiều dài của thép hộp vuông đen.
- Các đoạn thép sau đó được cán phẳng để loại bỏ gợn sóng và đảm bảo độ phẳng cho sản phẩm.
Tạo Hình:
- Thép tấm được tạo hình thành dạng U, V hoặc O bằng máy định hình chuyên dụng.
- Mép thép sau đó được hàn kín lại để tạo nên hình dạng hộp vuông, đảm bảo mối hàn chắc chắn và thẩm mỹ.
Cắt và Sửa Nguội:
- Thép hộp vuông đen được cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng.
- Sau đó, sản phẩm được sửa nguội để loại bỏ các khuyết tật như cong vênh, co ngót, và đảm bảo độ chính xác về kích thước.
Kiểm Tra và Hoàn Thiện:
- Sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng về kích thước, độ dày, độ bền kéo, và giới hạn độ dẻo để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn.
- Có thể phủ thêm lớp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để tăng độ bền và tính thẩm mỹ.
- Sau đó, sản phẩm được đóng gói và xuất kho theo yêu cầu của khách hàng.
Lưu Ý:
- Quy trình sản xuất có thể thay đổi tùy theo công nghệ và thiết bị của nhà sản xuất.
- Chất lượng của sản phẩm phụ thuộc vào chất lượng nguyên liệu đầu vào, quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng.
- Nên mua sản phẩm từ các nhà sản xuất uy tín để đảm bảo chất lượng và độ bền cho công trình.
- Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng bao gồm chất lượng nguyên liệu đầu vào, quy trình sản xuất, và kiểm tra chất lượng.
Một số câu hỏi liên quan về thép hộp vuông đen
✅ Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của thép hộp vuông đen?
Chất lượng có thể được kiểm tra thông qua đo độ dày lớp mạ, kiểm tra độ bám dính, kiểm tra kích thước, và kiểm tra độ cứng của thép.
✅ Thương hiệu nào sản xuất barem thép hộp vuông đen phổ biến tại Việt Nam?
Có nhiều thương hiệu như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, CSC, và Việt Nhật sản xuất barem thép hộp vuông đen tại Việt Nam.
✅ Có bao nhiêu tiêu chuẩn được áp dụng cho sản xuất thép hộp vuông đen?
Có thể áp dụng một số tiêu chuẩn như TCVN, JIS, và ASTM.
✅ Quy trình giao hàng của thép hộp vuông đen như thế nào?
Thép hộp vuông đen thường được bao gói bằng nilon hoặc màng co và vận chuyển đến khách hàng bằng xe tải hoặc container.
✅ Thép hộp vuông đen có ứng dụng trong lĩnh vực nào?
Có ứng dụng trong xây dựng, công nghiệp, giao thông vận tải, và nông nghiệp.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.