Thép hộp kích thước 150×300 là một trong những loại thép hộp có kích thước lớn nhất và phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và xây dựng cơ sở hạ tầng. Sự lớn mạnh của nó làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu sức mạnh và độ ổn định cao.
Trong các công trình xây dựng, nó thường được sử dụng cho các cấu trúc chịu lực chủ chốt như cột, dầm và khung kết cấu. Với khả năng chịu tải cao, nó giúp tạo ra các cấu trúc vững chắc và an toàn, đảm bảo tính ổn định và độ bền cho toàn bộ công trình.
Ngoài ra, do kích thước lớn, loại thép này cũng được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cầu, cầu cảng và các công trình cầu giao thông khác. Với khả năng chịu lực tốt và tính ổn định cao, nó đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các cấu trúc cầu vững chắc và an toàn, đáp ứng được yêu cầu của giao thông và vận tải hiện đại.
Đặc điểm nổi bật của thép hộp tại Thép Sáng Chinh
✅ Thép hộp các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho thép hộp uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép hộp chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép hộp |
Bảng báo giá Thép hộp 150×300
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Thép hộp chữ nhật đen
Thông số kỹ Thuật về thép hộp 150×300
Kích thước:
Chiều dài cạnh: 150mm x 300mm
Độ dày: Từ 0.7mm đến 10mm
Chiều dài cây: 6m, 9m, 12m
Tiêu chuẩn:
ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS G3101, EN, GOST, TCVN 3783 – 83
Bảng trọng lượng thép hộp 150×300:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|
0.7 | 4.12 |
1.0 | 5.88 |
1.2 | 7.02 |
1.4 | 8.16 |
1.6 | 9.30 |
1.8 | 10.44 |
2.0 | 11.58 |
2.5 | 14.48 |
3.0 | 17.38 |
4.0 | 23.16 |
5.0 | 29.04 |
6.0 | 34.92 |
8.0 | 46.32 |
10.0 | 57.90 |
Ứng dụng nổi bật nhất của thép hộp 150×300
Khung nhà xưởng, nhà kho, cầu đường:
- Nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, sản phẩm được sử dụng rộng rãi để làm khung cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, cầu đường.
- Kích thước 150×300 phù hợp để thi công các khung có khẩu độ trung bình, tiết kiệm chi phí vật liệu và dễ dàng vận chuyển.
Cột, dầm, kèo trong các công trình xây dựng:
- Với ưu điểm chịu tải cao, sản phẩm được sử dụng thay thế cho các vật liệu truyền thống như gỗ, bê tông cốt thép trong thi công cột, dầm, kèo cho các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Khả năng gia công linh hoạt giúp nó phù hợp với nhiều kiểu kiến trúc và thiết kế khác nhau.
Chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp:
- Nhờ độ bền bỉ, chịu lực tốt, nó được sử dụng để chế tạo khung máy, thân máy, các chi tiết máy móc trong các ngành công nghiệp như: cơ khí chế tạo, sản xuất ô tô, đóng tàu,…
Làm cửa cổng, lan can, hàng rào:
- Sản phẩm có tính thẩm mỹ cao, độ bền tốt, dễ dàng bảo trì, do vậy được sử dụng phổ biến để làm cửa cổng, lan can, hàng rào cho nhà ở, công trình công cộng,…
Trang trí nội thất:
- Với sự sáng tạo của các nhà thiết kế, thép hộp 150×300 được sử dụng để tạo ra các món đồ trang trí nội thất độc đáo, mang lại vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho không gian sống.
Những ứng dụng khác của thép hộp 150×300:
- Làm giàn giáo thi công.
- Sản xuất dụng cụ thể thao.
- Chế tạo khung xe.
- Làm bảng hiệu quảng cáo.
Lý do khiến thép hộp 150×300 được ưa chuộng:
- Khả năng chịu lực cao, độ bền tốt.
- Dễ dàng gia công, cắt, uốn, hàn.
- Giá thành hợp lý so với các vật liệu khác.
- Độ bền cao, chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt.
Phân loại thép hộp 150×300 theo thương hiệu
Các Thương Hiệu Thép Hộp 150×300 Uy Tín tại Việt Nam:
Thép Hòa Phát:
- Thương hiệu hàng đầu với nhiều mác thép đa dạng như SS400, A36, Q345, SS490, phục vụ đa dạng nhu cầu công trình.
- Sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo độ bền bỉ và giá cả cạnh tranh.
Thép Nam Kim:
- Thương hiệu lâu đời, sản phẩm theo tiêu chuẩn JIS G3101 với độ chính xác cao và bề mặt sáng bóng.
- Đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cho công trình.
Thép Hoa Sen:
- Thương hiệu lớn cung cấp nhiều loại thép hộp 150×300 đa dạng, phù hợp với nhiều yêu cầu sử dụng.
- Giá thành hợp lý, phù hợp với các công trình có ngân sách hạn chế.
Thép CSC:
- Thuộc Tập đoàn Công nghiệp Thép Việt Nam, sản phẩm đạt tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
- Phù hợp với các công trình đòi hỏi độ an toàn và tin cậy cao.
Thép Việt Nhật:
- Liên doanh giữa Việt Nam và Nhật Bản, sản phẩm theo tiêu chuẩn JIS G3101 với độ chính xác cao và bề mặt sáng bóng.
- Đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cho công trình.
Các Thương Hiệu Khác:
- Thép Tung Ho
- Thép Thái Hòa
- Thép Pomina
Những thương hiệu này cũng đều được biết đến và đánh giá cao trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam.
Quy trình sản xuất thép hộp 150×300
Chuẩn Bị Nguyên Liệu:
- Thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội với độ dày từ 0.7mm đến 10mm là nguyên liệu chính.
- Thép cuộn phải trải qua kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng trước khi sử dụng để đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
Xử Lý Bề Mặt:
- Thép cuộn được xử lý để loại bỏ tạp chất, gỉ sét và tạo độ bám dính tốt cho lớp mạ kẽm nếu cần.
- Phương pháp xử lý bề mặt bao gồm tẩy rửa bằng hóa chất, phun cát hoặc cả hai.
Cắt và Định Hình:
- Thép cuộn được cắt thành các tấm phù hợp với kích thước của thép hộp cần sản xuất.
- Các tấm thép được định hình thành dạng hộp vuông hoặc chữ nhật bằng máy ép hoặc máy cán.
Hàn:
- Các mép của tấm thép được hàn lại với nhau bằng phương pháp hàn hồ quang chìm hoặc hàn điện tử.
- Quá trình hàn cần được thực hiện cẩn thận để đảm bảo chất lượng mối hàn và tránh khuyết tật.
Cắt Gọt:
- Sau khi hàn, thép hộp được cắt gọt để loại bỏ các phần thừa và tạo ra kích thước chính xác theo yêu cầu.
Kiểm Tra Chất Lượng:
- Thép hộp được kiểm tra chất lượng về kích thước, độ dày, độ cong vênh, mối hàn để đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật.
Mạ Kẽm (Nếu Có):
- Quá trình mạ kẽm có thể thực hiện để tăng khả năng chống gỉ sét và ăn mòn.
- Thép hộp được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C.
Hoàn Thiện:
- Sau khi mạ kẽm (nếu có), sản phẩm được làm mát, làm sạch và đóng gói.
Lưu Ý:
- Quy trình sản xuất có thể thay đổi theo nhà sản xuất và công nghệ.
- Thông số kỹ thuật có thể điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
Barem thép hộp 150×300
Đây là bảng tra cứu trọng lượng của thép hộp 150×300 theo độ dày khác nhau. Bảng này giúp người sử dụng ước tính trọng lượng của thép hộp 150×300 cần thiết cho các công trình xây dựng hoặc sử dụng trong các ứng dụng khác.
Độ Dày (mm) | Trọng Lượng (kg/m) |
---|---|
0.7 | 4.12 |
1.0 | 5.88 |
1.2 | 7.02 |
1.4 | 8.16 |
1.6 | 9.30 |
1.8 | 10.44 |
2.0 | 11.58 |
2.5 | 14.48 |
3.0 | 17.38 |
4.0 | 23.16 |
5.0 | 29.04 |
6.0 | 34.92 |
8.0 | 46.32 |
10.0 | 57.90 |
Lưu Ý:
- Trọng lượng thực tế của thép hộp 150×300 có thể chênh lệch một chút so với bảng tra cứu do sai số sản xuất.
- Bảng tra cứu này áp dụng cho thép hộp 150×300 được sản xuất theo các tiêu chuẩn như JIS G3101, ASTM A36, và TCVN 3783 – 83.
Một số câu hỏi liên quan về thép hộp 150×300
✅ Thép hộp 150×300 có thể sơn màu gì?
⭕⭕⭕ Trả lời: Loại thép này có thể được sơn bất kỳ màu sắc nào tùy thuộc vào nhu cầu thiết kế và bảo vệ.
✅ Thép hộp 150×300 có tính cách âm không?
⭕⭕⭕ Trả lời: Sản phẩm không có tính cách âm cao nhưng có thể được sử dụng trong cấu trúc chống tiếng ồn khi kết hợp với các vật liệu cách âm khác.
✅ Thép hộp 150×300 có chống được mối mọt không?
⭕⭕⭕ Trả lời: Thép hộp 150×300 được làm từ thép nên không bị tấn công bởi mối mọt.
✅ Thép hộp 150×300 có chịu nhiệt được không?
⭕⭕⭕ Trả lời: Thép hộp 150×300 có khả năng chịu nhiệt tốt và có thể được sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao.
✅ Thép hộp 150×300 có khả năng chống thấm nước không?
⭕⭕⭕ Trả lời: Thép hộp 150×300 không có khả năng chống thấm nước, nhưng có thể được sơn hoặc mạ để bảo vệ khỏi ảnh hưởng của nước.
✅ Thép hộp 150×300 có bền với thời tiết không?
⭕⭕⭕ Trả lời: Nó có thể bền với thời tiết nếu được bảo vệ bằng cách sơn hoặc mạ kẽm
Thông tin liên hệ Công ty Thép Sáng Chinh:
Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM
- Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
- Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
- Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM
Đường dây nóng 24/7:
PK1:097 5555 055
- PK2:0907 137 555
- PK3:0937 200 900
- PK4:0949 286 777
- PK5:0907 137 555
Kế toán:0909 936 937
Email: thepsangchinh@gmail.com
MST : 031646633
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.