Quy trình sản xuất thép hộp đạt tiêu chuẩn với 5 giai đoạn

Quy trình sản xuất thép hộp đạt tiêu chuẩn với 5 giai đoạn. Sản xuất thép hộp là quá trình chế biến thép để tạo ra các tấm hoặc cuộn thép có hình dạng hộp vuông, chữ nhật hoặc các hình dạng khác. Quy trình sản xuất này thường bắt đầu bằng việc cắt tấm thép từ các cuộn thép dày. Sau đó, các tấm thép này được chuyển đến các máy cán để cán và ép theo các khuôn mẫu cụ thể, tạo ra các sản phẩm thép hộp có kích thước và hình dạng mong muốn.

Đặc điểm nổi bật của thép xây dựng tại Thép Sáng Chinh

✅ Thép các loại tại Sáng Chinh ⭐Kho thép uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Thép chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép

Quy trình sản xuất thép hộp đạt tiêu chuẩn với 5 giai đoạn

Chuẩn Bị Nguyên Liệu:

  • Nguyên Liệu Đầu Vào: Thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội với độ dày và kích thước phù hợp.
  • Kiểm Tra Chất Lượng: Kiểm tra kỹ lưỡng về thành phần hóa học, tính chất cơ lý và kích thước để đảm bảo tiêu chuẩn.

Cắt Phôi:

  • Cắt Theo Kích Thước: Cắt thép cuộn thành phôi có kích thước phù hợp với yêu cầu sản xuất.
  • Cắt Theo Hình Dạng: Cắt phôi thép theo hình dạng mong muốn, thường là hình chữ nhật hoặc hình vuông.

Tạo Hình:

  • Uốn Cong: Uốn cong phôi thép bằng máy uốn chuyên dụng để tạo thành hộp.
  • Hàn: Hàn mép của phôi thép để tạo thành hộp thép hoàn chỉnh.

Xử Lý Nhiệt:

  • Ủ Tôi: Ủ tôi thép hộp để tăng độ bền và độ cứng.
  • Giãn Ứng Suất: Gia nhiệt và làm nguội chậm để loại bỏ ứng suất dư.

Kiểm Tra và Hoàn Thiện:

  • Kiểm Tra Kích Thước: Kiểm tra kích thước để đảm bảo tiêu chuẩn.
  • Kiểm Tra Độ Dày: Kiểm tra độ dày thành bằng máy đo siêu âm hoặc từ tính.
  • Kiểm Tra Mối Hàn: Kiểm tra mối hàn bằng siêu âm hoặc tia X để đảm bảo chất lượng.
  • Xử Lý Bề Mặt: Xử lý bề mặt để loại bỏ tạp chất và tạo độ bóng.
  • Cắt Theo Yêu Cầu: Cắt thép theo yêu cầu về chiều dài và kích thước.

Lưu Ý:

  • Quy trình sản xuất có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và công nghệ.
  • Cần tuân thủ quy định an toàn lao động.
  • Bước phụ như làm sạch, bôi trơn và kiểm tra độ cứng cũng có thể được thêm vào quy trình.
  • Sơn bảo vệ cũng là một bước quan trọng để tăng tuổi thọ và tính thẩm mỹ.

Với quy trình chất lượng và kiểm soát nghiêm ngặt, thép hộp đạt tiêu chuẩn cao về bền, khả năng chịu lực và đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng và công nghiệp.

Quá trình cắt và gia công thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm

Cắt Thép Hộp:

Phương Pháp Cắt: Có nhiều phương pháp cắt thép hộp phổ biến, bao gồm:

  • Cắt bằng Lưỡi Cưa: Sử dụng lưỡi cưa kim cương hoặc lưỡi cưa HSS để cắt thép hộp. Phù hợp cho cắt thép hộp có độ dày mỏng và kích thước nhỏ.
  • Cắt bằng Dao Cắt: Sử dụng dao cắt thủy lực hoặc dao cắt plasma để cắt thép hộp. Phù hợp cho cắt thép hộp có độ dày lớn và kích thước lớn.
  • Cắt bằng Laser: Sử dụng tia laser để cắt thép hộp. Cho độ chính xác cao và ít gây biến dạng cho thép hộp.

Yêu Cầu Khi Cắt:

  • Cần cố định thép hộp chắc chắn trước khi cắt để đảm bảo an toàn và độ chính xác.
  • Sử dụng dụng cụ cắt phù hợp với kích thước và độ dày của thép hộp.
  • Điều chỉnh tốc độ cắt phù hợp để tránh làm cháy hoặc biến dạng thép hộp.

Gia Công Thép Hộp:

Phương Pháp Gia Công: Có nhiều phương pháp gia công thép hộp phổ biến, bao gồm:

  • Hàn: Sử dụng máy hàn điện tử hoặc máy hàn hồ quang chìm để hàn các mối ghép của thép hộp.
  • Khoan: Sử dụng mũi khoan phù hợp để khoan lỗ trên thép hộp.
  • Uốn: Sử dụng máy uốn chuyên dụng để uốn cong thép hộp theo hình dạng mong muốn.
  • Dập: Sử dụng máy dập để tạo các hình dạng phức tạp trên thép hộp.
  • Bấm: Sử dụng máy bấm để tạo các lỗ hoặc rãnh trên thép hộp.

Yêu Cầu Khi Gia Công:

  • Cần tuân thủ các quy định an toàn lao động khi gia công thép hộp.
  • Sử dụng dụng cụ gia công phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
  • Điều chỉnh thông số gia công phù hợp để tránh làm hỏng thép hộp.

Lưu Ý:

Quá trình cắt và gia công thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm tương tự nhau, nhưng cần lưu ý một số điểm sau:

  • Thép Hộp Mạ Kẽm: Khi cắt hoặc gia công thép hộp mạ kẽm, cần tránh làm hỏng lớp mạ kẽm để bảo vệ thép hộp khỏi bị ăn mòn.
  • Tạo Mối Hàn: Khi hàn thép hộp mạ kẽm, cần sử dụng que hàn phù hợp để đảm bảo chất lượng mối hàn.

Nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia để lựa chọn phương pháp cắt và gia công phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Kiểm tra chất lượng sản phẩm

Kiểm tra chất lượng thép hộp đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn và hiệu quả trong các dự án xây dựng, công nghiệp và các lĩnh vực khác. Dưới đây là các phương pháp kiểm tra chất lượng phổ biến:

Kiểm Tra Ngoại Quan:

  • Bề Mặt: Phải nhẵn bóng, không có gỉ sét, nứt, xước.
  • Kích Thước: Phải đúng với thông số ghi trên chứng chỉ chất lượng.
  • Hình Dạng: Phải thẳng, không bị cong vênh.
  • Mối Hàn: Liền mạch, không có rỗ khí, ngậm sỉ.

Kiểm Tra Cơ Tính:

  • Độ Bền Kéo: Để xác định khả năng chịu tải.
  • Độ Dãn Dài: Để xác định khả năng biến dạng trước khi đứt.
  • Độ Uốn: Để xác định khả năng uốn cong.
  • Độ Va Đập: Để xác định khả năng chịu va đập.

Kiểm Tra Thành Phần Hóa Học:

  • Đảm bảo đáp ứng các yêu cầu về thành phần hóa học theo tiêu chuẩn.

Kiểm Tra Phi Phá Hủy:

  • Kiểm Tra Siêu Âm: Phát hiện khuyết tật bên trong.
  • Kiểm Tra Tia X: Phát hiện khuyết tật bên trong.

Kiểm Tra Độ Dày Lớp Mạ Kẽm (đối với thép hộp mạ kẽm):

  • Đảm bảo lớp mạ kẽm đủ dày để bảo vệ khỏi ăn mòn.

Ngoài ra, còn có các phương pháp khác như kiểm tra độ cứng và tính chất chống ăn mòn.

Thiết Bị Kiểm Tra Chất Lượng: Các thiết bị bao gồm máy kéo, máy uốn, máy thử va đập, thiết bị kiểm tra siêu âm, máy chụp X-quang và máy đo độ dày lớp mạ.

Lưu Ý:

  • Cần nhân viên chuyên môn và kinh nghiệm.
  • Sử dụng thiết bị phù hợp.
  • Ghi chép và lưu trữ kết quả kiểm tra đầy đủ

Thép hộp đảm bảo tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng nào?

Thép hộp chất lượng cần tuân thủ nhiều tiêu chuẩn khác nhau, bao gồm cả tiêu chuẩn quốc gia, quốc tế và riêng của nhà sản xuất. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến:

Tiêu Chuẩn Quốc Gia:

  • TCVN 1426:1980 – Thép Hộp Đen Liền Mạch: Định kích thước, hình dạng, và điều kiện giao hàng.
  • TCVN 1427:1980 – Thép Hộp Đen Hàn Liền Mạch: Quy định các yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra.
  • TCVN 5539:2010TCVN 7877:2012 – Thép Hộp Mạ Kẽm: Đặc tả kích thước, hình dạng và kiểm tra chất lượng.

Tiêu Chuẩn Quốc Tế:

  • ASTM A500: Đưa ra yêu cầu về thành phần hóa học, tính cơ lý, kích thước và phương pháp kiểm tra cho thép hộp đen.
  • JIS G3444:2015EN 10219:2010: Quy định các tiêu chuẩn cho thép hộp đen cho cấu trúc, liền mạch và hàn liền mạch.

Tiêu Chuẩn Riêng của Nhà Sản Xuất:

  • Một số nhà sản xuất có các tiêu chuẩn riêng để đảm bảo chất lượng sản phẩm, bao gồm yêu cầu về thành phần hóa học và kiểm tra.

Lưu Ý:

  • Việc chọn tiêu chuẩn phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng, môi trường và yêu cầu về độ bền.
  • Đề xuất tham khảo ý kiến ​​của chuyên gia để lựa chọn tiêu chuẩn phù hợp nhất cho từng trường hợp cụ thể.

Barem thép hộp là gì?

Barem thép hộp là một bảng tra cứu trọng lượng của thép hộp theo các thông số kích thước (chiều dài, chiều rộng, độ dày) và loại thép (thép đen, thép mạ kẽm). Công cụ này giúp người sử dụng ước tính trọng lượng của thép hộp cần thiết cho các công trình một cách nhanh chóng và chính xác, từ đó giúp trong việc lập dự toán chi phí, vận chuyển và thi công hiệu quả.

Thông tin thường có trong bảng barem thép hộp bao gồm:

  • Kích Thước: Bao gồm chiều dài (m), chiều rộng (cm), và độ dày (mm) của thép hộp.
  • Loại Thép: Định danh giữa thép đen và thép mạ kẽm.
  • Trọng Lượng (kg/m): Trọng lượng của 1 mét thép hộp với kích thước và loại cụ thể.
  • Trọng Lượng (cây): Trọng lượng của 1 cây thép hộp với chiều dài tiêu chuẩn (thường là 6m hoặc 11,7m).

Ví dụ:

Nếu bạn muốn biết trọng lượng của 1 cây thép hộp đen có kích thước 50x100x2 (mm) và chiều dài 6m, bạn có thể tra cứu trong bảng barem thép hộp để tìm thông tin như sau:

  • Kích Thước: 50x100x2 (mm)
  • Loại Thép: Thép đen
  • Trọng Lượng (kg/m): 6.12
  • Trọng Lượng (cây): 36.72 (kg)

Thông tin này sẽ giúp bạn xác định trọng lượng của cây thép hộp cụ thể mà bạn cần cho công trình của mình.

Bề mặt thép hộp in những thông tin nào?

Thông tin in trên bề mặt thép hộp đóng vai trò quan trọng trong việc xác định nguồn gốc, chất lượng và các thông tin kỹ thuật của sản phẩm. Dưới đây là các loại thông tin thường gặp:

Thông Tin về Nhà Sản Xuất:

  • Tên Nhà Sản Xuất: Xác định thương hiệu và nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.
  • Logo Nhà Sản Xuất: Biểu tượng đặc trưng giúp phân biệt với các thương hiệu khác.
  • Địa Chỉ Nhà Sản Xuất: Liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất khi cần thiết.
  • Website Nhà Sản Xuất: Cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm và dịch vụ.

Thông Tin về Sản Phẩm:

  • Loại Thép: Phân biệt giữa thép đen và thép mạ kẽm.
  • Tiêu Chuẩn: Tiêu chuẩn sản xuất áp dụng (ví dụ: TCVN 1426, ASTM A500, JIS G3444).
  • Kích Thước: Chiều dài, chiều rộng, độ dày của thép hộp theo đơn vị mm.
  • Số Hiệu và Số Lô: Mã sản phẩm và quản lý sản xuất, phân phối.
  • Ngày Sản Xuất: Thời điểm sản xuất thép hộp.
  • Ký Hiệu Mạ Kẽm: Cho biết độ dày lớp mạ kẽm (ví dụ: Z120, Z275).

Thông Tin Khác:

  • Ký Hiệu Nhận Dạng: Phân biệt các sản phẩm cùng kích thước nhưng khác về chủng loại hoặc tiêu chuẩn.
  • Lưu Ý Sử Dụng: Thông tin bổ sung về cách sử dụng hoặc bảo quản sản phẩm.

Thép hộp được phân loại theo hình dạng như thế nào?

Thép hộp được phân loại dựa trên các hình dạng phổ biến sau:

Thép Hộp Vuông:

  • Có bốn mặt bằng nhau và vuông góc với nhau.
  • Kích thước được xác định bởi chiều dài cạnh của hình vuông (ví dụ: 10×10, 50×50, 100×100).
  • Ứng Dụng: Khung nhà xưởng, kết cấu thép, lan can cầu thang, trụ điện, v.v.

Thép Hộp Chữ Nhật:

  • Có bốn mặt phẳng, hai mặt song song và hai mặt còn lại không vuông góc với nhau.
  • Kích thước được xác định bởi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật (ví dụ: 20×40, 50×100, 100×200).
  • Ứng Dụng: Khung cửa, khung nhà, dầm cầu, cọc móng, v.v.

Thép Hộp Lục Giác:

  • Có sáu mặt phẳng, sáu cạnh bằng nhau và nối với nhau bằng sáu góc bằng nhau.
  • Kích thước được xác định bởi đường kính hoặc cạnh của hình lục giác (ví dụ: Ø38, 50mm).
  • Ứng Dụng: Cột điện, trụ cầu, thanh truyền động trong máy móc, v.v.

Thép Hộp Bát Giác:

  • Có tám mặt phẳng, tám cạnh bằng nhau và nối với nhau bằng tám góc bằng nhau.
  • Kích thước được xác định bởi đường kính hoặc cạnh của hình bát giác (ví dụ: Ø60, 80mm).
  • Ứng Dụng: Cột điện, trụ cầu, thanh truyền động trong máy móc, v.v.

Thép Hộp Elip:

  • Có dạng hình elip, hai mặt phẳng cong và hai đầu cắt bằng phẳng.
  • Kích thước được xác định bởi chiều dài trục lớn, chiều dài trục nhỏ và độ dày thành (ví dụ: 100x60x2, 200x120x3).
  • Ứng Dụng: Khung xe, khung cầu, v.v.

Ngoài ra, còn có các loại thép hộp có hình dạng đặc biệt khác như thép hộp chữ T, thép hộp chữ I, thép hộp chữ L, v.v.

Tiêu chuẩn về chất lượng bề mặt thép hộp

Tiêu chuẩn về chất lượng bề mặt của thép hộp được quy định trong các tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn riêng của từng nhà sản xuất. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến:

Tiêu Chuẩn Quốc Gia:

  • TCVN 1426:1980 – Thép Hộp Đen Liền Mạch: Quy định yêu cầu về chất lượng bề mặt cho thép hộp đen liền mạch, bao gồm mặt phẳng không có các khuyết tật như gỉ sét, nứt, xước, và mối hàn liền mạch.
  • TCVN 1427:1980 – Thép Hộp Đen Hàn Liền Mạch: Quy định yêu cầu tương tự cho thép hộp đen hàn liền mạch.
  • TCVN 5539:2010 – Thép Hộp Mạ Kẽm Nhúng Nóng: Quy định yêu cầu về bề mặt như mặt phẳng nhẵn bóng và lớp mạ kẽm đồng đều.
  • TCVN 7877:2012 – Thép Hộp Mạ Kẽm Điện: Quy định tương tự như TCVN 5539:2010.

Tiêu Chuẩn Quốc Tế:

  • ASTM A500: Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu chất lượng bề mặt cho thép hộp đen liền mạch, tương tự như TCVN 1426:1980.
  • JIS G3444:2015: Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép hộp đen sử dụng trong cấu trúc chung, tương tự như TCVN 1426:1980.
  • EN 10219:2010: Tiêu chuẩn này quy định cho thép hộp đen hàn liền mạch trong cấu trúc, tương tự như TCVN 1427:1980.

Tiêu Chuẩn Riêng của Nhà Sản Xuất:

  • Ngoài các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế, một số nhà sản xuất có các tiêu chuẩn riêng để đảm bảo chất lượng sản phẩm, có thể bao gồm yêu cầu về độ nhẵn bóng bề mặt, độ bám dính của lớp mạ kẽm, khả năng chống gỉ sét và chịu nhiệt độ cao.

Hướng dẫn bảo quản thép hộp đúng cách để tránh gỉ sét, hư hỏng.

Thép hộp là vật liệu quan trọng trong xây dựng và công nghiệp, tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng và an toàn, việc bảo quản chúng đúng cách là rất quan trọng. Dưới đây là một số hướng dẫn cơ bản:

Bảo Quản Trong Kho:

  • Bảo quản trong kho có mái che để tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời và mưa gió.
  • Kho cần khô ráo, thoáng mát và có độ ẩm thấp.
  • Sử dụng gỗ hoặc thanh thép kê lót khi xếp thép hộp để tránh tiếp xúc trực tiếp với nền kho.
  • Xếp thép hộp gọn gàng thành từng hàng, từng đống và để khoảng cách giữa chúng để đảm bảo thông gió.
  • Che phủ bằng bạt hoặc nilon để bảo vệ khỏi bụi bẩn và ẩm ướt.

Bảo Quản Ngoài Trời:

  • Nếu cần bảo quản ngoài trời, cần che chắn bằng bạt hoặc nilon để bảo vệ khỏi mưa gió và các tác nhân gây gỉ sét.
  • Sử dụng gỗ hoặc thanh thép kê lót khi xếp để tránh tiếp xúc với mặt đất.
  • Xếp gọn gàng và đảm bảo thông gió cho các hàng thép hộp.

Một Số Lưu Ý Khác:

  • Tránh đặt gần nguồn nhiệt hoặc hóa chất gây gỉ sét.
  • Lau chùi sạch sẽ bề mặt trước khi bảo quản để loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ và chất bẩn.
  • Sử dụng sơn chống gỉ, xi mạ kẽm để bảo vệ hiệu quả hơn.
  • Kiểm tra thường xuyên và xử lý kịp thời các vấn đề gỉ sét hoặc hư hỏng.

Bảo quản thép hộp đúng cách giúp tăng tuổi thọ và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng

Thông tin liên hệ Công ty Thép Sáng Chinh:

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

  • Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
  • Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
  • Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Hotline 24/7:
PK1:097 5555 055

  • PK2:0907 137 555
  • PK3:0937 200 900
  • PK4:0949 286 777
  • PK5:0907 137 555

Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0937 688 837 097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777