Ống thép mạ kẽm loại nào tốt trên thị trường hiện nay?

Ống thép mạ kẽm loại nào tốt trên thị trường hiện nay?. Ống thép mạ kẽm là ống thép được phủ một lớp kẽm ở phía bề mặt bên ngoài để cải thiện tính bền, chống lại sự ăn mòn và gia tăng tuổi thọ của ống. Độ dày của lớp mạ kẽm có thể dao động từ 15 đến 80 micromet, tùy thuộc vào phương pháp mạ kẽm cụ thể được áp dụng.

Lớp mạ kẽm đóng vai trò là một lớp bảo vệ bề mặt hiệu quả, bao phủ toàn bộ chiều dài của ống thép. Kẽm, một kim loại có khả năng chống lại ăn mòn và oxi hóa, là thành phần chính trong quá trình này. Khi ống thép được mạ kẽm, lớp phủ này tạo ra một lớp vật lý bảo vệ chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường bên ngoài.

Đặc điểm nổi bật của thép xây dựng tại Thép Sáng Chinh

✅ Thép các loại tại Sáng Chinh ⭐Kho thép uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Thép chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép

Ống thép mạ kẽm loại nào tốt trên thị trường hiện nay?

Xác định loại ống thép mạ kẽm tốt nhất trên thị trường hiện nay phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm nhu cầu sử dụng, ngân sách và khu vực bạn sinh sống. Tuy nhiên, một số thương hiệu uy tín và được đánh giá cao về chất lượng ống thép mạ kẽm tại Việt Nam bao gồm:

ỐNG THÉP HÒA PHÁT:

  • Ưu điểm: Chất lượng cao, độ bền cao, giá cả hợp lý, mạng lưới phân phối rộng khắp.
  • Nhược điểm: Giá thành có thể cao hơn so với một số thương hiệu khác.

ỐNG THÉP SEAH:

  • Ưu điểm: Chất lượng tốt, đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng.
  • Nhược điểm: Giá thành cao hơn so với một số thương hiệu khác.

ỐNG THÉP HOA SEN:

  • Ưu điểm: Giá thành cạnh tranh, sản phẩm đa dạng, dễ dàng tìm mua.
  • Nhược điểm: Chất lượng có thể không bằng so với Hòa Phát và SeAH.

ỐNG THÉP VIỆT ĐỨC:

  • Ưu điểm: Chất lượng tốt, giá thành hợp lý, uy tín thương hiệu cao.
  • Nhược điểm: Mạng lưới phân phối chưa rộng khắp bằng Hòa Phát và SeAH.

ỐNG THÉP VINAPIPE:

  • Ưu điểm: Chất lượng tốt, tiêu chuẩn quốc tế, uy tín thương hiệu cao.
  • Nhược điểm: Giá thành cao, chủ yếu dành cho các công trình đòi hỏi chất lượng cao.

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm một số thương hiệu uy tín khác như ỐNG THÉP THÁI HÒA, ỐNG THÉP NAM KIM, ỐNG THÉP VIỆT Ý,…

Để lựa chọn được loại ống thép mạ kẽm phù hợp nhất, bạn nên cân nhắc các yếu tố sau:

  • Nhu cầu sử dụng: Xác định mục đích sử dụng ống thép mạ kẽm để lựa chọn loại sản phẩm phù hợp (ví dụ: cấp nước, hệ thống PCCC, xây dựng,…).
  • Ngân sách: Xác định ngân sách cho phép để lựa chọn thương hiệu và loại ống thép phù hợp.
  • Khu vực sinh sống: Tìm hiểu các nhà cung cấp uy tín tại khu vực bạn sinh sống để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

Bạn nên đến trực tiếp cửa hàng hoặc liên hệ với nhà cung cấp để được tư vấn chi tiết về các loại ống thép mạ kẽm phù hợp với nhu cầu của bạn.

Bên cạnh các thương hiệu trên, bạn cũng nên lưu ý một số tiêu chí khi lựa chọn ống thép mạ kẽm như:

  • Độ dày lớp mạ kẽm: Lớp mạ kẽm càng dày thì khả năng chống gỉ sét càng tốt.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: Nên lựa chọn sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS, ASTM, BS,…
  • Chứng chỉ chất lượng: Nên lựa chọn sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ chất lượng từ cơ quan có thẩm quyền.

Ống thép mạ kẽm có chứng nhận chất lượng nào?

Ống thép mạ kẽm có thể được chứng nhận theo nhiều tiêu chuẩn và hệ thống quản lý chất lượng khác nhau, tùy thuộc vào nguồn gốc sản xuất và thị trường tiêu thụ. Dưới đây là một số chứng nhận phổ biến:

1. Chứng nhận theo Tiêu chuẩn:

  • Tiêu chuẩn quốc tế bao gồm JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), BS (Anh), DIN (Đức), EN (Châu Âu), GB (Trung Quốc), và nhiều tiêu chuẩn khác.
  • Tiêu chuẩn Việt Nam như TCVN (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng).

2. Chứng nhận Hệ thống Quản lý Chất lượng:

  • ISO 9001: Hệ thống quản lý chất lượng quốc tế.
  • ISO 14001: Hệ thống quản lý môi trường.
  • OHSAS 18001: Hệ thống quản lý an toàn sức khỏe nghề nghiệp.

3. Chứng nhận Khác:

  • Chứng nhận phù hợp quy chuẩn do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp.
  • Chứng nhận từ các tổ chức uy tín như Vinacontrol, Quacert, và các tổ chức khác.
  • Các chứng nhận chất lượng riêng của nhà sản xuất.

Để xác định chính xác chứng nhận nào áp dụng cho ống thép mạ kẽm, quý khách nên liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp để được tư vấn chi tiết và đáng tin cậy.

Ví dụ về một số chứng nhận cho ống thép mạ kẽm của Hòa Phát bao gồm:

  • Chứng nhận theo tiêu chuẩn: JIS G3101, ASTM A53, BS 1387, TCVN 2053-1993, và các tiêu chuẩn khác.
  • Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng: ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, OHSAS 18001:2007.
  • Chứng nhận khác: Chứng nhận phù hợp quy chuẩn QCVN 16:2017/BXD về Ống thép mạ kẽm nhúng nóng phục vụ cho hệ thống cấp nước sinh hoạt.

Khả năng chống gỉ sét của ống thép mạ kẽm như thế nào?

Ống thép mạ kẽm có khả năng chống gỉ sét tốt hơn so với ống thép đen nhờ lớp mạ kẽm bên ngoài. Lớp mạ kẽm này đóng vai trò như một lớp bảo vệ, ngăn cách thép với môi trường bên ngoài, hạn chế quá trình oxy hóa và rỉ sét.

KHẢ NĂNG CHỐNG GỈ SÉT CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM PHỤ THUỘC VÀO:

  • Độ dày lớp mạ kẽm: Lớp mạ kẽm càng dày thì khả năng chống gỉ sét càng tốt. Theo tiêu chuẩn TCVN 2053-1993, ống thép mạ kẽm được chia thành 3 loại: loại 1, loại 2 và loại 3, với độ dày lớp mạ kẽm tương ứng là 60µm, 40µm và 30µm.
  • Chất lượng lớp mạ kẽm: Lớp mạ kẽm phải được phủ đều, bám dính tốt vào bề mặt thép và không có lỗ hổng.
  • Môi trường sử dụng: Ống thép mạ kẽm sẽ có tuổi thọ cao hơn trong môi trường khô ráo, thoáng mát. Trong môi trường ẩm ướt, axit hoặc muối, lớp mạ kẽm sẽ bị ăn mòn nhanh hơn.

Theo nghiên cứu, ống thép mạ kẽm có thể có tuổi thọ lên đến 50 năm trong môi trường bình thường. Tuy nhiên, tuổi thọ thực tế có thể ngắn hơn tùy thuộc vào các yếu tố nêu trên.

BIỆN PHÁP TĂNG TUỔI THỌ CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM:

  • Sơn phủ bảo vệ: Sơn một lớp sơn phủ bảo vệ lên bề mặt ống thép mạ kẽm sẽ giúp tăng cường khả năng chống gỉ sét.
  • Bảo quản đúng cách: Ống thép mạ kẽm nên được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời và hóa chất.
  • Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ: Nên kiểm tra định kỳ ống thép mạ kẽm để phát hiện và sửa chữa kịp thời các hư hỏng.

Nhìn chung, ống thép mạ kẽm là một loại vật liệu có khả năng chống gỉ sét tốt và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cấp nước, hệ thống PCCC,… Tuy nhiên, để đảm bảo tuổi thọ của ống thép mạ kẽm, cần lưu ý lựa chọn sản phẩm chất lượng tốt và sử dụng đúng cách.

Kích thước và quy cách nào của ống thép mạ kẽm được sử dụng phổ biến nhất?

Ống thép mạ kẽm có kích thước và quy cách đa dạng, phù hợp với các nhu cầu và ứng dụng cụ thể. Dưới đây là một số kích thước và quy cách thông dụng:

1. Đường Kính:

  • Ống Thép Mạ Kẽm Nhỏ: Từ DN10 (phi 21.3mm) đến DN50 (phi 127mm). Thường sử dụng cho các hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống tưới tiêu, hệ thống điện lạnh,…
  • Ống Thép Mạ Kẽm Cỡ Vừa: Từ DN65 (phi 168.3mm) đến DN200 (phi 508mm). Thường sử dụng cho các hệ thống cấp nước công nghiệp, hệ thống PCCC, hệ thống khung nhà xưởng,…
  • Ống Thép Mạ Kẽm Lớn: Trên DN200 (phi 508mm). Thường sử dụng cho các hệ thống đường ống dẫn nước, dẫn dầu, khí đốt,…

2. Độ Dày:

  • Ống Thép Mạ Kẽm Mỏng: Từ 1.0mm đến 2.0mm. Thường sử dụng cho các hệ thống có áp lực thấp như cấp nước sinh hoạt, hệ thống tưới tiêu.
  • Ống Thép Mạ Kẽm Trung Bình: Từ 2.5mm đến 4.0mm. Thường sử dụng cho các hệ thống có áp lực cao hơn như PCCC, hệ thống khung nhà xưởng.
  • Ống Thép Mạ Kẽm Dày: Trên 4.0mm. Thường sử dụng cho các hệ thống đường ống dẫn nước, dẫn dầu, khí đốt có áp lực cao.

3. Chiều Dài:

  • Chiều Dài Tiêu Chuẩn: 6m, 9m và 12m.
  • Chiều Dài Cắt Theo Yêu Cầu: Có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.

Ngoài ra, ống thép mạ kẽm còn được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như JIS, ASTM, BS,… Tùy vào nhu cầu sử dụng và yêu cầu kỹ thuật, bạn có thể lựa chọn loại ống phù hợp.

Dưới đây là bảng kích thước và quy cách phổ biến của ống thép mạ kẽm Hòa Phát theo tiêu chuẩn JIS G3101:

Đường Kính ngoài (mm) Độ Dày (mm) Chiều Dài (m)
21.3 1.2 6, 9, 12
26.7 1.6 6, 9, 12
32.3 1.8 6, 9, 12
42.4 2.0 6, 9, 12
48.3 2.3 6, 9, 12
57.0 2.8 6, 9, 12
60.3 3.0 6, 9, 12
76.1 3.2 6, 9, 12
89.0 3.2 6, 9, 12
101.6 3.8 6, 9, 12
114.3 4.0 6, 9, 12
127.0 4.5 6, 9, 12
141.3 4.5 6, 9
168.3 5.0 6, 9
213.0 6.0 6

Năng lực sản xuất ống thép mạ kẽm hàng năm của các nhà máy?

Năng lực sản xuất ống thép mạ kẽm hàng năm của các nhà máy tại Việt Nam phụ thuộc vào quy mô và công nghệ sản xuất của từng nhà máy. Dưới đây là thông tin về năng lực sản xuất của một số nhà máy lớn:

HÒA PHÁT:

  • Nhà máy ống thép Hòa Phát Dung Quất 1: Năng lực sản xuất 500.000 tấn/năm.
  • Nhà máy ống thép Hòa Phát Dung Quất 2: Năng lực sản xuất 500.000 tấn/năm.
  • Nhà máy ống thép Hòa Phát Hải Dương: Năng lực sản xuất 350.000 tấn/năm.
  • Tổng năng lực sản xuất ống thép mạ kẽm của Hòa Phát: 1.350.000 tấn/năm.

HOA SEN:

  • Nhà máy Hoa Sen 1: Năng lực sản xuất 350.000 tấn/năm.
  • Nhà máy Hoa Sen 2: Năng lực sản xuất 400.000 tấn/năm.
  • Nhà máy Hoa Sen 3: Năng lực sản xuất 350.000 tấn/năm.
  • Tổng năng lực sản xuất ống thép mạ kẽm của Hoa Sen: 1.100.000 tấn/năm.

NAM KIM:

  • Nhà máy Nam Kim 1: Năng lực sản xuất 250.000 tấn/năm.
  • Nhà máy Nam Kim 2: Năng lực sản xuất 200.000 tấn/năm.
  • Tổng năng lực sản xuất ống thép mạ kẽm của Nam Kim: 450.000 tấn/năm.

VIỆT ĐỨC:

  • Nhà máy Việt Đức 1: Năng lực sản xuất 150.000 tấn/năm.
  • Nhà máy Việt Đức 2: Năng lực sản xuất 100.000 tấn/năm.

Tổng năng lực sản xuất ống thép mạ kẽm của Việt Đức: 250.000 tấn/năm.

Ngoài ra, còn có một số nhà máy khác sản xuất ống thép mạ kẽm với năng lực sản xuất nhỏ hơn như Thái Hòa, Vinapipe, SeAH,…

Tổng năng lực sản xuất ống thép mạ kẽm của Việt Nam hiện nay ước tính khoảng 4.500.000 tấn/năm. Sản lượng ống thép mạ kẽm tiêu thụ trong nước khoảng 3.500.000 tấn/năm, còn lại được xuất khẩu sang các thị trường như Mỹ, Nhật Bản, EU,…

LƯU Ý:

  • Năng lực sản xuất trên chỉ là số liệu ước tính và có thể thay đổi theo thời gian.
  • Năng lực sản xuất thực tế có thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố như nhu cầu thị trường, giá nguyên liệu, điều kiện thời tiết,…

Kinh nghiệm sử dụng ống thép mạ kẽm

Ống thép mạ kẽm được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cấp nước, và hệ thống PCCC nhờ vào khả năng chống gỉ sét và độ bền cao. Tuy nhiên, để đảm bảo tuổi thọ và hiệu quả sử dụng, dưới đây là một số kinh nghiệm và lưu ý quan trọng:

1. Lựa Chọn Sản Phẩm:

  • Kích Thước và Quy Cách: Chọn kích thước và quy cách phù hợp với nhu cầu và hệ thống đường ống.
  • Chất Lượng: Chọn sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, sản xuất bởi nhà máy uy tín, đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn.
  • Chứng Chỉ Chất Lượng: Ưu tiên sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ chất lượng và xuất xứ.

2. Bảo Quản Đúng Cách:

  • Nơi Bảo Quản: Tránh ánh nắng mặt trời, mưa gió và độ ẩm cao bằng cách lưu trữ ống thép mạ kẽm ở nơi khô ráo, thoáng mát.
  • Che Chắn Cẩn Thận: Sử dụng bạt hoặc nilon để che chắn ống và tránh bụi bẩn, hóa chất bám vào.
  • Xếp Chồng Khoa Học: Xếp chồng ống một cách cẩn thận để không làm hỏng lớp mạ kẽm.

3. Thi Công và Lắp Đặt:

  • Sử Dụng Dụng Cụ Chuyên Dụng: Đảm bảo sử dụng dụng cụ chuyên dụng để tránh làm hỏng lớp mạ kẽm.
  • Tránh Va Đập: Hãy cẩn thận tránh va đập mạnh vào ống trong quá trình vận chuyển và thi công.
  • Vệ Sinh Mối Hàn: Sau khi hàn, vệ sinh sạch sẽ mối hàn để tránh gỉ sét.

4. Sử Dụng và Bảo Dưỡng Định Kỳ:

  • Kiểm Tra Định Kỳ: Kiểm tra hệ thống đường ống để phát hiện và sửa chữa kịp thời các hư hỏng.
  • Vệ Sinh Hệ Thống: Vệ sinh hệ thống định kỳ để loại bỏ bụi bẩn, rỉ sét.
  • Sơn Phủ Bảo Vệ: Nếu cần thiết, sơn phủ bảo vệ để tăng tuổi thọ của ống trong môi trường khắc nghiệt.

Ngoài ra, cần lưu ý một số vấn đề sau:

  • Không sử dụng cho các chất hóa học có tính axit hoặc kiềm cao.
  • Hạn chế sử dụng cho nước nóng có nhiệt độ quá cao.
  • Khi sử dụng cho hệ thống điện, cần cẩn thận để tránh nguy cơ rò rỉ điện.

Tuân thủ những kinh nghiệm trên sẽ giúp bạn bảo quản và sử dụng ống thép mạ kẽm hiệu quả, tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu suất của hệ thống đường ống.

Làm thế nào để bảo quản ống thép mạ kẽm đúng cách?

Ống thép mạ kẽm là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, hệ thống cấp nước, PCCC,… nhờ khả năng chống gỉ sét tốt và độ bền cao. Tuy nhiên, để đảm bảo tuổi thọ và hiệu quả sử dụng của ống thép mạ kẽm, cần bảo quản đúng cách. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng:

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát:

  • Tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp: Tia UV trong ánh nắng mặt trời có thể làm bong tróc lớp mạ kẽm, khiến ống thép dễ bị gỉ sét.
  • Tránh độ ẩm cao: Độ ẩm cao tạo môi trường thuận lợi cho vi khuẩn và nấm mốc phát triển, làm hỏng lớp mạ kẽm và dẫn đến gỉ sét.
  • Tránh tiếp xúc với nước mưa: Nước mưa có thể chứa axit và các chất ô nhiễm khác, ảnh hưởng đến lớp mạ kẽm.

Che chắn cẩn thận:

  • Sử dụng bạt hoặc nilon: Che chắn ống thép mạ kẽm bằng bạt hoặc nilon để tránh bụi bẩn, hóa chất bám vào.
  • Sử dụng mái che: Nếu có thể, hãy dựng mái che để bảo vệ ống thép mạ kẽm khỏi ánh nắng mặt trời và mưa gió.

Xếp chồng khoa học:

  • Xếp theo kích thước: Xếp chồng ống thép mạ kẽm theo kích thước từ nhỏ đến lớn để tránh làm hỏng lớp mạ kẽm của các ống ở dưới.
  • Sử dụng đệm lót: Sử dụng đệm lót bằng gỗ hoặc xốp để tránh ống thép mạ kẽm tiếp xúc trực tiếp với mặt đất hoặc nền nhà.
  • Tránh xếp chồng quá cao: Không nên xếp chồng ống thép mạ kẽm quá cao để tránh làm hỏng lớp mạ kẽm do áp lực.

Kiểm tra định kỳ:

  • Thường xuyên kiểm tra: Phát hiện các dấu hiệu hư hỏng như bong tróc lớp mạ kẽm, gỉ sét,…
  • Sửa chữa kịp thời: Sửa chữa kịp thời để tránh tình trạng lan rộng và ảnh hưởng đến tuổi thọ của ống thép mạ kẽm.

Ngoài ra, bạn cũng cần lưu ý:

  • Không nên bảo quản ống thép mạ kẽm gần các nguồn nhiệt: Nhiệt độ cao có thể làm bong tróc lớp mạ kẽm.
  • Không nên bảo quản ống thép mạ kẽm trong môi trường hóa chất: Các hóa chất như axit, kiềm,… có thể làm hỏng lớp mạ kẽm.
  • Sử dụng pallet để vận chuyển: Khi vận chuyển, sử dụng pallet để tránh va đập và làm hỏng lớp mạ kẽm.

Thông tin liên hệ Công ty Thép Sáng Chinh:

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

  • Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
  • Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
  • Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Hotline 24/7:
PK1:097 5555 055

  • PK2:0907 137 555
  • PK3:0937 200 900
  • PK4:0949 286 777
  • PK5:0907 137 555

Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0937 688 837 097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777