Ống thép hàn đen được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A53, JIS G3466 và BS 1387, cũng như tiêu chuẩn Việt Nam như TCVN 3783. Các tiêu chuẩn này đều áp dụng phương pháp hàn để tạo ra các ống thép hình trụ rỗng.
Việc sử dụng phương pháp hàn trong quá trình sản xuất ống thép đen mang lại nhiều lợi ích, bao gồm khả năng sản xuất hàng loạt với chi phí thấp và thời gian sản xuất ngắn hơn so với các phương pháp khác như thép hình dạng đúc. Ngoài ra, việc hàn cũng tạo ra các ống có độ chính xác cao và độ bền tốt, phù hợp cho nhiều ứng dụng từ xây dựng đến công nghiệp.
Đặc điểm nổi bật của thép ống tại Thép Sáng Chinh
✅ Thép các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho thép uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép |
Bảng báo giá ống thép hàn đen ASTM A53, TCVN 3783, JIS G3466, BS 1387
Thông số kỹ Thuật về ống thép hàn đen ASTM A53, TCVN 3783, JIS G3466, BS 1387
1. Kích Thước:
- Đường Kính Ngoài (DN): Phạm vi từ 10mm đến 1600mm.
- Độ Dày: Từ 0.7mm đến 16mm.
- Chiều Dài: Tuân theo yêu cầu của khách hàng, thường từ 6m đến 12m.
2. Vật Liệu:
- Thép: Sử dụng các loại thép như ASTM A1006, ASTM A513, JIS G3101, SS400, SPHC.
- Mạ Kẽm: Tuỳ chọn, phù hợp với nhu cầu cụ thể của khách hàng.
3. Tiêu Chuẩn:
- ASTM A53: Tiêu chuẩn của Hoa Kỳ.
- TCVN 3783: Tiêu chuẩn của Việt Nam.
- JIS G3466: Tiêu chuẩn của Nhật Bản.
- BS 1387: Tiêu chuẩn của Anh.
4. Tính Chất Cơ Lý:
- Độ Bền Kéo: Tối thiểu là 330MPa (48,000 psi).
- Độ Dẻo Dai: Tối thiểu 20%.
- Độ Cứng: Tối đa 120 Brinell.
Bảng Tra Cứu Kích Thước và Trọng Lượng:
Kích Thước (DN x Độ Dày) | ASTM A53 (kg/m) | TCVN 3783 (kg/m) | JIS G3466 (kg/m) | BS 1387 (kg/m) |
---|---|---|---|---|
10 x 1.0 | 1.39 | 1.41 | 1.40 | 1.43 |
16 x 1.2 | 2.45 | 2.48 | 2.47 | 2.51 |
25 x 1.5 | 4.26 | 4.32 | 4.31 | 4.37 |
40 x 2.0 | 7.18 | 7.27 | 7.24 | 7.34 |
50 x 2.5 | 9.47 | 9.61 | 9.58 | 9.71 |
65 x 3.0 | 13.27 | 13.47 | 13.43 | 13.60 |
80 x 3.2 | 16.91 | 17.17 | 17.13 | 17.37 |
100 x 3.5 | 21.74 | 22.04 | 21.99 | 22.29 |
125 x 4.0 | 28.31 | 28.69 | 28.64 | 28.97 |
150 x 4.5 | 36.75 | 37.18 | 37.13 | 37.49 |
200 x 5.0 | 50.71 | 51.20 | 51.15 | 51.54 |
250 x 6.0 | 68.97 | 70.01 | 69.96 | 70.38 |
300 x 8.0 | 96.30 | 97.94 | 97.89 | 98.32 |
Thông tin trên cung cấp một cái nhìn tổng quan về các tính chất và tiêu chuẩn của ống đúc, cũng như bảng tra cứu kích thước và trọng lượng tương ứng.
Ứng dụng nổi bật nhất của sản phẩm
Ống thép hàn đen ASTM A53, TCVN 3783, JIS G3466, BS 1387 là một trong những loại ống thép phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào độ bền cao, khả năng chịu áp lực tốt và giá thành hợp lý.
Ứng Dụng Nổi Bật:
1. Xây Dựng:
- Sử dụng trong việc xây dựng các công trình như cọc móng, dầm, xà gồ, khung nhà xưởng, nhà kho, cầu đường, và các công trình giao thông khác.
- Dùng trong hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống tưới tiêu, hệ thống điện, hệ thống thông gió, và hệ thống phòng cháy chữa cháy.
2. Công Nghiệp:
- Sử dụng trong hệ thống đường ống dẫn dầu, khí đốt, hóa chất.
- Được áp dụng trong hệ thống đường ống trong các nhà máy, xí nghiệp và hệ thống khung, giá đỡ máy móc, thiết bị.
3. Nông Nghiệp:
- Dùng trong hệ thống tưới tiêu cho cây trồng, vật nuôi và hệ thống dẫn nước cho trang trại, khu chăn nuôi.
- Làm khung, giá đỡ cho các công trình phụ trợ trong nông nghiệp.
Ngoài ra, ống thép hàn đen ASTM A53, TCVN 3783, JIS G3466, BS 1387 còn được sử dụng trong các ứng dụng khác như chế tạo đồ dùng gia dụng, thiết bị thể thao, dụng cụ công nghiệp, làm lan can, hàng rào, khung che chắn, sản xuất các loại van, khóa, phụ kiện đường ống, và nhiều ứng dụng khác.
Lý Do Sử Dụng Rộng Rãi:
- Độ Bền Cao: Được làm từ thép có độ bền cao, có khả năng chịu áp lực tốt và chịu được va đập và mài mòn.
- Khả Năng Chịu Nhiệt: Có thể chịu được nhiệt độ cao, phù hợp với nhiều môi trường làm việc khác nhau.
- Chống Ăn Mòn: Có thể được mạ kẽm hoặc sơn để tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp với môi trường nước, hóa chất.
- Dễ Dàng Thi Công: Dễ dàng lắp đặt và kết nối bằng phương pháp hàn, măng xông hoặc ren.
- Giá Thành Hợp Lý: So với các loại ống thép khác, ống thép hàn đen có giá thành rẻ hơn, phù hợp với nhiều dự án.
Quy trình sản xuất ống thép hàn đen ASTM A53, TCVN 3783, JIS G3466, BS 1387
Quy trình sản xuất ống thép hàn đen gồm các bước chính sau:
1. Chuẩn Bị Nguyên Liệu:
- Thép: Sử dụng thép tấm hoặc phôi thép có mác thép phù hợp với tiêu chuẩn yêu cầu như ASTM A1006, ASTM A513, JIS G3101, SS400, SPHC.
- Phụ Gia Hàn: Sử dụng phụ gia hàn phù hợp với mác thép và phương pháp hàn.
2. Cán Thép:
- Thép Tấm: Cán thép tấm thành dạng dải có độ dày và chiều rộng phù hợp với kích thước ống cần sản xuất.
- Phôi Thép: Gia nhiệt phôi thép đến nhiệt độ cần thiết, sau đó cán hoặc ép đùn thành dạng ống rỗng.
3. Hàn:
- Hàn Dọc: Sử dụng máy hàn tự động hoặc thủ công để hàn dọc theo chiều dài của dải thép hoặc ống rỗng.
- Kiểm Tra Mối Hàn: Kiểm tra chất lượng mối hàn bằng phương pháp siêu âm, tia X hoặc thẩm thấu để đảm bảo không có khuyết tật.
4. Nắn Thẳng:
- Sử dụng máy nắn để nắn thẳng ống thép, đảm bảo độ thẳng và tròn đều.
5. Cắt:
- Cắt ống thép thành các đoạn có chiều dài theo yêu cầu của khách hàng.
6. Xử Lý Bề Mặt:
- Làm Sạch: Loại bỏ các tạp chất, rỉ sét bám trên bề mặt ống thép.
- Mạ Kẽm (Tùy Chọn): Mạ kẽm nhúng nóng hoặc điện hóa để tăng khả năng chống ăn mòn cho ống thép.
- Sơn (Tùy Chọn): Sơn một lớp sơn bảo vệ lên bề mặt ống thép.
7. Kiểm Tra và Đóng Gói:
- Kiểm Tra: Kiểm tra kích thước, độ dày, độ bền kéo, độ dẻo dai, chất lượng bề mặt của ống thép để đảm bảo tiêu chuẩn.
- Đóng Gói: Đóng gói ống thép vào kiện hoặc bao để bảo vệ trong quá trình vận chuyển.
Lưu Ý:
- Quy trình sản xuất cụ thể có thể thay đổi tùy theo nhà sản xuất và công nghệ sản xuất.
- Một số nhà sản xuất có thể thực hiện thêm các bước xử lý khác như ủ, tôi thép để tăng độ bền và độ cứng cho ống thép.
Barem ống thép hàn đen ASTM A53, TCVN 3783, JIS G3466, BS 1387
“Barem” trong ngữ cảnh ống thép hàn đen ASTM A53, TCVN 3783, JIS G3466, BS 1387 thường được hiểu là bảng giá hoặc danh mục giá của các loại ống thép này. Barem cung cấp thông tin về giá cả của các loại ống thép dựa trên kích thước (đường kính ngoài và độ dày), và có thể bao gồm cả thông tin về tiêu chuẩn, vật liệu, tính chất kỹ thuật và các điều kiện giao hàng.
Trong barem, thông tin về giá thường được phân theo đơn vị đo đường kính ngoài và độ dày của ống, với mỗi kích thước tương ứng với một mức giá. Barem giúp các bên liên quan như nhà sản xuất, nhà phân phối và khách hàng có thể dễ dàng tham khảo và đưa ra quyết định về việc mua bán và sử dụng ống thép.
Ngoài ra, barem cũng có thể cung cấp các thông tin khác như tiêu chuẩn áp dụng, tính chất cơ lý của sản phẩm, và các điều kiện kỹ thuật khác có thể cần thiết cho việc chọn lựa và sử dụng ống thép hàn đen.
Một số câu hỏi liên quan về ống thép hàn đen
✅Ống thép hàn đen có khả năng chịu va đập tốt không?
⭕⭕⭕ Trả lời: Ống thép hàn đen có độ bền cao và khả năng chịu va đập tốt, làm cho chúng phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao.
✅Tại sao ống thép hàn đen thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước và thoát nước?
⭕⭕⭕ Trả lời: Ống thép hàn đen thường được sử dụng trong hệ thống cấp nước và thoát nước do chúng có khả năng chịu áp lực tốt và khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước.
✅Làm thế nào để đảm bảo chất lượng mối hàn trên ống thép hàn đen?
⭕⭕⭕ Trả lời: Chất lượng mối hàn trên ống thép hàn đen có thể được đảm bảo thông qua việc sử dụng kỹ thuật hàn chính xác và kiểm tra chất lượng sau khi hàn.
✅Làm thế nào để xác định kích thước và độ dày của ống thép hàn đen?
⭕⭕⭕ Trả lời: Kích thước và độ dày của ống thép hàn đen thường được xác định thông qua tiêu chuẩn của nhà sản xuất hoặc tiêu chuẩn quốc tế.
✅Làm thế nào để kiểm tra tính chất cơ lý của ống thép hàn đen?
⭕⭕⭕ Trả lời: Tính chất cơ lý của ống thép hàn đen có thể được kiểm tra thông qua các phương pháp kiểm tra như kiểm tra độ bền kéo, độ dẻo dai và độ cứng.
✅Làm thế nào để đảm bảo tính thẳng của ống thép hàn đen?
⭕⭕⭕ Trả lời: Tính thẳng của ống thép hàn đen có thể được đảm bảo thông qua quá trình nắn thẳng sau khi sản xuất.
Thông tin liên hệ Công ty Thép Sáng Chinh:
Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM
- Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
- Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
- Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM
Hotline 24/7:
PK1:097 5555 055
- PK2:0907 137 555
- PK3:0937 200 900
- PK4:0949 286 777
- PK5:0907 137 555
Kế toán:0909 936 937
Email : thepsangchinh@gmail.com
MST : 0316466333
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.