Mác thép là gì? Tất tần tật những điều bạn cần biết về mác thép

Mác thép là một cách để định danh và phân loại các loại thép dựa trên thành phần hóa học và tính chất cơ học của chúng. Mỗi loại thép sẽ có một mã số hoặc ký hiệu đặc biệt, được gọi là “mác thép”, để mô tả thành phần hóa học cũng như các đặc tính cơ học của nó.

Cụ thể, mã thép thường bao gồm một chuỗi các số và chữ cái, đại diện cho các thành phần chính của thép và các tính chất cơ học như độ cứng, độ dẻo, và độ bền. Ví dụ, mã thép có thể bao gồm các thông số như hàm lượng carbon, mangan, silic, nickel, chromium và các nguyên tố khác.

Mác thép giúp cho các nhà sản xuất, kỹ sư và người tiêu dùng hiểu rõ về tính chất – ứng dụng của từng loại thép. Từ đó có thể chọn lựa và sử dụng chúng một cách hiệu quả trong các ứng dụng khác nhau, từ ngành công nghiệp đến xây dựng và hàng gia dụng.

Đặc điểm nổi bật của thép xây dựng tại Thép Sáng Chinh

✅ Thép các loại tại Sáng Chinh ⭐Kho thép uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển uy tín ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Thép chính hãng ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép

Mác thép của: thép hộp, thép ống

Thép hộp và thép ống được sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau, mỗi loại có đặc tính và ứng dụng riêng. Dưới đây là một số mác thép phổ biến cho từng loại:

Thép hộp:

  • CT3 (Q235): Mác thép phổ biến nhất cho thép hộp, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp nhẹ, chế tạo máy móc, v.v.
  • Q300: Mác thép có độ bền kéo cao hơn CT3, thường được sử dụng cho các kết cấu chịu lực lớn trong xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, v.v.
  • Q345: Mác thép có độ bền kéo cao nhất trong các mác thép hộp thông dụng, được sử dụng cho các kết cấu đặc biệt quan trọng như giàn giáo, khung nhà cao tầng, cần trục, v.v.
  • A500 (SS400): Mác thép tiêu chuẩn của Mỹ, tương đương với Q345, được sử dụng cho các kết cấu chịu lực cao trong xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, v.v.
  • SS490: Mác thép Nhật Bản, tương đương với Q345, được sử dụng cho các kết cấu chịu lực cao trong xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, v.v.

Thép ống:

  • CT15 (Q195): Mác thép phổ biến nhất cho thép ống, được sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước, hệ thống thông gió, hệ thống phòng cháy chữa cháy, v.v.
  • Q235: Mác thép có độ bền kéo cao hơn CT15, thường được sử dụng cho các đường ống dẫn khí, đường ống dẫn dầu, đường ống áp lực, v.v.
  • Q345: Mác thép có độ bền kéo cao nhất trong các mác thép ống thông dụng, được sử dụng cho các đường ống dẫn khí áp lực cao, đường ống dẫn dầu, đường ống dẫn hóa chất, v.v.
  • A513: Mác thép tiêu chuẩn của Mỹ, tương đương với Q345, được sử dụng cho các đường ống dẫn khí áp lực cao, đường ống dẫn dầu, đường ống dẫn hóa chất, v.v.
  • JIS G3444: Mác thép tiêu chuẩn của Nhật Bản, tương đương với Q345, được sử dụng cho các đường ống dẫn khí áp lực cao, đường ống dẫn dầu, đường ống dẫn hóa chất, v.v.

Lựa chọn mác thép phù hợp cho thép hộp và thép ống phụ thuộc vào nhiều yếu tố như môi trường sử dụng, áp lực vận hành, nhiệt độ vận hành và yêu cầu về độ bền.

Có những tiêu chuẩn mác thép nào tại Việt Nam, nước ngoài?

Tiêu chuẩn mác thép là hệ thống quy định thống nhất về thành phần hóa học, tính chất cơ lý và các yêu cầu kỹ thuật khác đối với mác thép. Việc áp dụng tiêu chuẩn mác thép giúp đảm bảo chất lượng thép đồng nhất, đáp ứng yêu cầu sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau.

Tiêu chuẩn mác thép tại Việt Nam:

  • TCVN 1651:1985 – Thép cacbon kết cấu cán nóng: Quy định các mác thép cacbon kết cấu cán nóng phổ biến như CT3, CT15, CT20, CT35, CT45, v.v.
  • TCVN 1765:1975 – Thép cacbon cán nguội: Quy định các mác thép cacbon cán nguội như C195, C235, C345, C450, v.v.
  • TCVN 1652:1985 – Thép hợp kim kết cấu cán nóng: Quy định các mác thép hợp kim kết cấu cán nóng như 16Mn, 10Mn2, 15MnV, 40CrMnMo, v.v.
  • TCVN 1766:1975 – Thép hợp kim cán nguội: Quy định các mác thép hợp kim cán nguội như 36CrNiMo4, 42CrMo4, 40MnCrMo4, v.v.

Tiêu chuẩn mác thép nước ngoài:

  • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM): ASTM A513, ASTM A516, ASTM A105, ASTM A312, v.v.
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS): JIS G3131, JIS G3141, JIS G3444, JIS G4051, v.v.
  • Tiêu chuẩn châu Âu (EN): EN 10028, EN 10058, EN 10060, EN 10219, v.v.
  • Tiêu chuẩn Đức (DIN): DIN 17100, DIN 17105, DIN 17115, DIN 17135, v.v.

Mỗi quốc gia hoặc khu vực có hệ thống tiêu chuẩn mác thép riêng, tuy nhiên một số mác thép tương đương nhau về thành phần hóa học và tính chất cơ lý có thể được quy định trong các tiêu chuẩn khác nhau.

Việc lựa chọn tiêu chuẩn mác thép phù hợp phụ thuộc vào nhiều yếu tố như mục đích sử dụng, yêu cầu về tính chất cơ lý, khả năng gia công và giá thành.

Ký hiệu mác thép

Ký hiệu mác thép là hệ thống quy ước để biểu thị thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép. Ký hiệu mác thép thường bao gồm các chữ cái và số, mỗi ký tự mang một ý nghĩa riêng:

Chữ cái:

  • Chữ cái đầu tiên: Biểu thị nhóm thép theo thành phần hóa học chính như C (Thép cacbon), Mn (Thép mangan), Cr (Thép crom), v.v.
  • Chữ cái thứ hai: Biểu thị nguyên tố bổ sung chính như Mn (Mangan), Cr (Crom), Ni (Niken), v.v.
  • Chữ cái tiếp theo (nếu có): Biểu thị nguyên tố bổ sung khác.

Số:

  • Số sau chữ cái: Biểu thị tỷ lệ phần trăm trung bình của nguyên tố chính theo trọng lượng.
  • Số sau dấu gạch ngang: Biểu thị tỷ lệ phần trăm trung bình của nguyên tố bổ sung chính theo trọng lượng.

Ví dụ:

  • CT30: Thép cacbon có tỷ lệ phần trăm trung bình của cacbon là 0.3%.
  • 16Mn: Thép mangan có tỷ lệ phần trăm trung bình của mangan là 1.6%.
  • 40CrMo4: Thép có chứa 0.4% crom, 0.4% molypden và 0.2% vanadi.

Một số ký hiệu mác thép phổ biến:

  • Thép cacbon: CT3, CT15, CT20, CT35, CT45
  • Thép hợp kim: 16Mn, 10Mn2, 15MnV, 40CrMnMo
  • Thép không gỉ: SUS304, SUS316, SUS420
  • Thép chịu nhiệt: HT70, HT80, HT90

Lưu ý: Ký hiệu mác thép có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn áp dụng. Ngoài ký hiệu mác thép, một số thông tin khác như quy trình sản xuất, xử lý nhiệt, v.v. cũng có thể được ghi trên sản phẩm thép

Chọn lựa mác thép thế nào để đáp ứng nhu cầu sử dụng?

Việc chọn lựa mác thép phù hợp để đáp ứng nhu cầu sử dụng phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

Mục đích sử dụng:

  • Xây dựng: Thép cacbon CT3, CT15, CT20, Q345, A500, SS490
  • Chế tạo máy móc: Thép cacbon CT15, CT20, CT35, CT45; thép hợp kim 16Mn, 40CrMnMo
  • Đóng tàu: Thép cacbon CT15, CT20, CT35; thép hợp kim 16Mn, 40CrMnMo
  • Dẫn khí, dẫn dầu, dẫn hóa chất: Thép Q345, A513, JIS G3444
  • Hệ thống cấp nước, thông gió, phòng cháy chữa cháy: CT15, Q195
  • Chế tạo dụng cụ, đồ gia dụng: CT15, CT20

Yêu cầu về tính chất cơ lý:

  • Độ bền kéo: Chịu được tải trọng cao hay thấp
  • Độ dẻo: Dễ dàng gia công hay khó gia công
  • Độ cứng: Chịu mài mòn hay va đập tốt
  • Khả năng chịu nhiệt: Sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao hay thấp

Khả năng gia công:

  • Dễ dàng cắt, uốn, hàn: Thép cacbon
  • Khó gia công: Thép hợp kim

Giá thành:

  • Rẻ: Thép cacbon
  • Đắt: Thép hợp kim

Tiêu chuẩn áp dụng:

  • Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
  • Tiêu chuẩn Mỹ (ASTM)
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)
  • Tiêu chuẩn châu Âu (EN)
  • Tiêu chuẩn Đức (DIN)

Ngoài ra, cần lưu ý đến khả năng tương thích giữa mác thép được sử dụng và các mác thép khác liên quan trong dự án.

Công ty Thép Sáng Chinh phân phối nhiều loại thép xây dựng giá tốt, chính hãng

Công ty chuyên cung cấp nhiều loại thép xây dựng chất lượng cao cho nhiều khách hàng khác nhau, bao gồm các công ty xây dựng, nhà sản xuất và nhà thầu cá nhân.

Sản Phẩm Đa Dạng:

Sáng Chinh cung cấp nhiều loại thép xây dựng khác nhau, bao gồm:

  • Thép hộp vuông: Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp nhẹ, chế tạo máy móc, v.v.
  • Thép hộp chữ nhật: Có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, được sử dụng cho các kết cấu chịu lực lớn trong xây dựng, cầu đường, nhà xưởng, v.v.
  • Thép I, H, L, V, U: Cung cấp các loại thép có đa dạng kích thước và độ dày, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng trong xây dựng.
  • Tôn mạ kẽm: Được sử dụng làm mái lợp, vách ngăn, trần nhà, v.v.

Giá Cả Cạnh Tranh

Chúng tôi cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh cho tất cả các sản phẩm thép xây dựng. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, am hiểu thị trường và sự cập nhật giá cả thép trên thị trường, chúng tôi đảm bảo mang đến cho khách hàng mức giá tốt nhất.

Dịch Vụ Khách Hàng Chu Đáo:

Chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và cung cấp dịch vụ khách hàng chu đáo, chuyên nghiệp. Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp, giải đáp các thắc mắc và cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng, đúng hẹn.

Uy Tín và Chất Lượng:

Công ty là nhà cung cấp thép xây dựng uy tín tại Việt Nam với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành. Chúng tôi luôn cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và mang lại sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng.

Thông tin liên hệ Công ty Thép Sáng Chinh:

Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

  • Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
  • Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
  • Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Hotline 24/7:
PK1:097 5555 055

  • PK2:0907 137 555
  • PK3:0937 200 900
  • PK4:0949 286 777
  • PK5:0907 137 555

Kế toán:0909 936 937

Email : thepsangchinh@gmail.com

MST : 0316466333

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
0937 688 837 097 5555 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0937 200 900 0949 286 777