Bật mí đến bạn những điều bất ngờ về thép hộp vuông mạ kẽm. Thép hộp vuông mạ kẽm là loại thép hộp vuông đã được mạ một lớp kẽm bảo vệ bề mặt. Quá trình mạ kẽm thường là việc đưa thép qua một quá trình được gọi là mạ kẽm nóng hoặc mạ kẽm điện hóa.
Khi thép được mạ kẽm nóng, quá trình này thường diễn ra bằng cách đưa các cuộn hoặc tấm thép qua một bể chứa kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao. Bề mặt của thép sẽ tiếp xúc với kẽm nóng, và sau đó, lớp kẽm sẽ được tạo thành trên bề mặt thép sau khi nó đã được làm nguội. Quá trình này tạo ra một lớp mạ kẽm dày và bền bỉ, giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn và oxi hóa.
Đặc điểm nổi bật của thép xây dựng tại Thép Sáng Chinh
✅ Thép các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho thép uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép |
Ưu điểm và nhược điểm của thép hộp vuông mạ kẽm so với thép hộp đen?
Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm:
Ưu Điểm:
- Khả năng Chống Han Gỉ, Ăn Mòn, Oxy Hóa Tốt: Lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt thép, kéo dài tuổi thọ lên đến 50 năm trong điều kiện bình thường.
- Tính Thẩm Mỹ Cao: Bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, phù hợp cho các công trình cần độ thẩm mỹ cao.
- Chịu Lực Tốt: Có khả năng chịu lực cao, phù hợp cho các kết cấu chịu lực lớn.
- Dễ Thi Công và Lắp Đặt: Kích thước đa dạng, dễ dàng cắt, uốn, hàn, liên kết với các vật liệu khác.
Nhược Điểm:
- Giá Thành Cao: Giá thành cao hơn so với thép hộp đen do có thêm lớp mạ kẽm.
- Khả Năng Chịu Nhiệt Thấp: Không thích hợp cho môi trường có nhiệt độ cao.
- Dễ Bị Bong Tróc Lớp Mạ Kẽm: Có thể bị bong tróc lớp mạ kẽm khi va đập mạnh hoặc tiếp xúc với hóa chất mạnh.
Thép Hộp Đen:
Ưu Điểm:
- Giá Thành Rẻ: Rẻ hơn so với thép hộp mạ kẽm, tiết kiệm chi phí cho công trình.
- Dễ Gia Công: Dễ dàng cắt, uốn, hàn,…
Nhược Điểm:
- Khả Năng Chống Han Gỉ, Ăn Mòn, Oxy Hóa Kém: Dễ bị gỉ sét trong môi trường ẩm ướt, axit, muối, giảm tuổi thọ.
- Tính Thẩm Mỹ Thấp: Bề mặt đen, không sáng bóng như thép hộp mạ kẽm.
Lựa Chọn Loại Thép Phù Hợp:
Lựa chọn loại thép phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng và điều kiện môi trường:
- Môi trường ẩm ướt, axit, muối, cần độ thẩm mỹ cao: Nên chọn thép hộp vuông mạ kẽm.
- Môi trường bình thường, ít chịu tác động của môi trường, cần tiết kiệm chi phí: Nên chọn thép hộp đen.
Ngoài ra, cần cân nhắc kích thước, độ dày, thương hiệu,… khi lựa chọn thép hộp
Phân loại thép hộp vuông mạ kẽm theo kích thước?
Thép hộp vuông mạ kẽm được phân loại theo kích thước dựa trên hai tiêu chí:
1. Kích Thước Cạnh:
Kích thước cạnh là chiều dài của một cạnh của hình vuông. Thép hộp vuông mạ kẽm phổ biến với kích thước cạnh từ 10mm đến 200mm. Các kích thước tiêu biểu bao gồm:
- Nhỏ: 10×10, 12×12, 14×14, 16×16, 20×20 mm
- Vừa: 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60 mm
- Lớn: 75×75, 80×80, 100×100, 120×120, 150×150, 160×160, 200×200 mm
2. Độ Dày:
Độ dày là độ dày của thành thép hộp. Thép hộp vuông mạ kẽm thường có độ dày từ 0.7mm đến 4mm. Các độ dày tiêu biểu bao gồm:
- Mỏng: 0.7mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm
- Vừa: 2mm, 2.5mm, 3mm
- Dày: 3.5mm, 4mm
Ví Dụ:
- Thép hộp vuông mạ kẽm 50x50x2: Có nghĩa là thép hộp có kích thước cạnh 50mm x 50mm và độ dày 2mm.
- Thép hộp vuông mạ kẽm 100x100x3: Có nghĩa là thép hộp có kích thước cạnh 100mm x 100mm và độ dày 3mm.
Bảng Tóm Tắt Kích Thước Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm Phổ Biến:
Kích Thước Cạnh (mm) | Độ Dày (mm) |
---|---|
10 | 0.7, 1, 1.2 |
12 | 0.7, 1, 1.2 |
14 | 0.7, 1, 1.2 |
16 | 0.7, 1, 1.2, 1.5 |
20 | 0.7, 1, 1.2, 1.5, 2 |
25 | 1, 1.2, 1.5, 2 |
30 | 1.2, 1.5, 2, 2.5 |
40 | 1.5, 2, 2.5, 3 |
50 | 2, 2.5, 3 |
60 | 2, 2.5, 3 |
75 | 2.5, 3 |
80 | 2.5, 3 |
100 | 3, 3.5, 4 |
120 | 3, 3.5 |
150 | 3, 3.5 |
160 | 3, 3.5 |
200 | 4 |
Lưu Ý:
- Kích thước và độ dày của thép hộp vuông mạ kẽm có thể điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
- Nên mua thép hộp vuông mạ kẽm từ các đại lý uy tín để đảm bảo chất lượng.
Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp vuông mạ kẽm phổ biến?
Thép hộp vuông mạ kẽm được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và khu vực. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến:
1. Tiêu Chuẩn Việt Nam:
- TCVN 5408:2007: Quy định về lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép, bao gồm độ dày lớp phủ, độ bám dính, khả năng chịu va đập, v.v.
- TCVN 7665:2007: Xác định khối lượng lớp mạ kẽm trên đơn vị diện tích, áp dụng cho vật liệu chứa sắt.
2. Tiêu Chuẩn Nhật Bản:
- JIS G 3466: Quy định về thép hộp mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm mác thép, kích thước, độ dày, độ bám dính lớp mạ kẽm, v.v.
3. Tiêu Chuẩn Mỹ:
- ASTM A500: Đặc điểm về mác thép, kích thước, độ dày và độ bám dính lớp mạ kẽm trên thép hộp mạ kẽm nhúng nóng.
4. Tiêu Chuẩn Châu Âu:
- EN 10219: Quy định về mác thép, kích thước, độ dày và độ bám dính lớp mạ kẽm nhúng nóng.
Ngoài ra, một số nhà máy còn sản xuất theo tiêu chuẩn riêng của họ.
Lựa Chọn Tiêu Chuẩn Phù Hợp:
- Tiêu Chuẩn Việt Nam: Phù hợp cho các công trình trong nước.
- Tiêu Chuẩn Nhật Bản: Thích hợp cho các công trình đòi hỏi chất lượng cao và độ bền cao.
- Tiêu Chuẩn Mỹ: Phù hợp cho các công trình xuất khẩu sang Mỹ.
- Tiêu Chuẩn Châu Âu: Phù hợp cho các công trình xuất khẩu sang châu Âu.
Lưu Ý Quan Trọng:
- Khi mua thép hộp vuông mạ kẽm, đề nghị yêu cầu nhà cung cấp cung cấp giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ và chất lượng sản phẩm.
- Luôn kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm trước khi mua.
Cách thức mạ kẽm cho thép hộp vuông?
Có hai phương pháp mạ kẽm phổ biến cho thép hộp vuông:
1. Mạ Kẽm Nhúng Nóng:
Đây là phương pháp mạ kẽm phổ biến nhất hiện nay, được ứng dụng rộng rãi cho thép hộp vuông với những ưu điểm sau:
- Lớp mạ kẽm dày, đồng đều, bám dính tốt trên bề mặt thép.
- Khả năng chống han gỉ, ăn mòn cao.
- Tuổi thọ lâu dài.
- Giá thành hợp lý.
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng cho thép hộp vuông:
- Làm Sạch Bề Mặt: Thép hộp vuông được làm sạch bằng dung dịch axit để loại bỏ bụi bẩn, gỉ sét, dầu mỡ.
- Rửa Sạch: Sau khi làm sạch, thép hộp vuông được rửa sạch bằng nước để loại bỏ axit.
- Fluxing: Thép hộp vuông được nhúng vào dung dịch flux để tăng độ bám dính giữa lớp mạ kẽm và bề mặt thép.
- Mạ Kẽm: Thép hộp vuông được nhúng vào bể kẽm nóng chảy có nhiệt độ từ 450°C đến 480°C.
- Vớt Ra và Làm Nguội: Sau khi mạ kẽm, thép hộp vuông được vớt ra khỏi bể kẽm và làm nguội trong không khí.
- Passivation: Trong một số trường hợp, thép hộp vuông sau khi mạ kẽm sẽ được passivation bằng dung dịch cromat để tăng độ bền cho lớp mạ kẽm.
2. Mạ Kẽm Điện Phân:
Phương pháp mạ kẽm điện phân ít được sử dụng cho thép hộp vuông hơn so với mạ kẽm nhúng nóng vì một số nhược điểm sau:
- Lớp mạ kẽm mỏng hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
- Khả năng chống han gỉ, ăn mòn kém hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
- Giá thành cao hơn so với mạ kẽm nhúng nóng.
Quy trình mạ kẽm điện phân cho thép hộp vuông:
- Làm Sạch Bề Mặt: Thép hộp vuông được làm sạch bằng dung dịch axit để loại bỏ bụi bẩn, gỉ sét, dầu mỡ.
- Rửa Sạch: Sau khi làm sạch, thép hộp vuông được rửa sạch bằng nước để loại bỏ axit.
- Kích Hoạt Hóa: Thép hộp vuông được nhúng vào dung dịch kích hoạt hóa để tăng độ bám dính giữa lớp mạ kẽm và bề mặt thép.
- Mạ Kẽm: Thép hộp vuông được mạ kẽm trong bể dung dịch điện phân kẽm.
- Rửa Sạch: Sau khi mạ kẽm, thép hộp vuông được rửa sạch bằng nước để loại bỏ dung dịch điện phân.
- Sấy Khô: Thép hộp vuông được sấy khô bằng không khí nóng.
Lựa chọn phương pháp mạ kẽm nào:
Lựa chọn phương pháp mạ kẽm phụ thuộc vào nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế:
- Môi Trường Khắc Nghiệt, Cần Độ Bền Cao: Nên chọn mạ kẽm nhúng nóng.
- Môi Trường Bình Thường, Ít Chịu Tác Động của Môi Trường: Nên chọn mạ kẽm điện phân.
Ngoài ra, bạn cũng cần cân nhắc các yếu tố khác như kích thước, độ dày, thương hiệu khi lựa chọn phương pháp mạ kẽm cho thép hộp vuông.
Độ dày lớp mạ kẽm tiêu chuẩn cho thép hộp vuông?
Độ dày lớp mạ kẽm tiêu chuẩn cho thép hộp vuông phụ thuộc vào một số yếu tố sau:
1. Môi Trường Sử Dụng:
- Môi Trường Bình Thường: Lớp mạ kẽm dày 45 µm (micromet) là phù hợp.
- Môi Trường Khắc Nghiệt (nhiều axit, muối, hóa chất): Lớp mạ kẽm dày 65 µm hoặc 80 µm là phù hợp.
2. Kích Thước và Độ Dày của Thép Hộp Vuông:
- Thép hộp vuông có kích thước và độ dày lớn hơn thường cần lớp mạ kẽm dày hơn.
3. Tiêu Chuẩn Áp Dụng:
- Mỗi quốc gia hoặc khu vực có thể có quy định riêng về độ dày lớp mạ kẽm cho thép hộp vuông.
Dưới đây là bảng tiêu chuẩn độ dày lớp mạ kẽm cho thép hộp vuông theo TCVN 5408:2007 (Tiêu chuẩn Việt Nam):
Kích Thước Cạnh (mm) | Độ Dày (mm) | Độ Dày Lớp Mạ Kẽm Tối Thiểu (µm) |
---|---|---|
10 | 0.7 | 45 |
12 | 0.7 | 45 |
14 | 0.7 | 45 |
16 | 0.7, 1 | 45 |
20 | 0.7, 1, 1.2 | 45 |
25 | 1, 1.2, 1.5 | 45 |
30 | 1.2, 1.5, 2 | 65 |
40 | 1.5, 2, 2.5 | 65 |
50 | 2, 2.5, 3 | 80 |
60 | 2, 2.5, 3 | 80 |
75 | 2.5, 3 | 80 |
80 | 2.5, 3 | 80 |
100 | 3, 3.5, 4 | 80 |
120 | 3, 3.5 | 80 |
150 | 3, 3.5 | 80 |
160 | 3, 3.5 | 80 |
200 | 4 | 80 |
Lưu Ý:
- Độ dày lớp mạ kẽm thực tế có thể dày hơn so với độ dày tối thiểu quy định trong bảng.
- Nên mua thép hộp vuông mạ kẽm từ các đại lý uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Nên kiểm tra kỹ chất lượng lớp mạ kẽm trước khi sử dụng.
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các tiêu chuẩn khác về độ dày lớp mạ kẽm cho thép hộp vuông như:
- JIS G 3466 (Tiêu chuẩn Nhật Bản): Quy định độ dày lớp mạ kẽm tối thiểu từ 45 µm đến 80 µm.
- ASTM A500 (Tiêu chuẩn Mỹ): Quy định độ dày lớp mạ kẽm tối thiểu từ 65 µm đến 80 µm.
- EN 10219 (Tiêu chuẩn châu Âu): Quy định độ dày lớp mạ kẽm tối thiểu từ 45 µm đến 80 µm.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hộp vuông mạ kẽm?
Giá thép hộp vuông mạ kẽm bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm:
1. Nguyên Liệu Đầu Vào:
- Giá Thép Nguyên Liệu: Là yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến giá thép hộp vuông mạ kẽm. Khi giá thép nguyên liệu tăng, giá thép hộp vuông mạ kẽm cũng sẽ tăng theo.
- Giá Kẽm: Kẽm là nguyên liệu chính để mạ kẽm cho thép hộp. Do đó, giá kẽm cũng ảnh hưởng đến giá thép hộp vuông mạ kẽm. Khi giá kẽm tăng, giá thép hộp vuông mạ kẽm cũng sẽ tăng theo.
- Giá Nhiên Liệu: Nhiên liệu được sử dụng trong quá trình sản xuất thép và mạ kẽm. Do đó, giá nhiên liệu tăng cũng sẽ ảnh hưởng đến giá thép hộp vuông mạ kẽm.
2. Cung Cầu Thị Trường:
- Cung Cầu Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm: Khi nhu cầu thị trường cao mà nguồn cung hạn chế, giá thép hộp vuông mạ kẽm sẽ tăng cao. Ngược lại, khi nguồn cung dồi dào mà nhu cầu thị trường thấp, giá thép hộp vuông mạ kẽm sẽ giảm.
- Mùa Vụ: Nhu cầu sử dụng thép hộp vuông mạ kẽm thường tăng cao vào mùa xây dựng (từ tháng 4 đến tháng 10). Do đó, giá thép hộp vuông mạ kẽm thường cao hơn vào mùa này.
3. Chi Phí Sản Xuất:
- Chi Phí Nhân Công: Chi phí nhân công trong quá trình sản xuất thép hộp vuông mạ kẽm cũng ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm.
- Chi Phí Vận Chuyển: Chi phí vận chuyển thép hộp vuông mạ kẽm từ nhà máy đến địa điểm thi công cũng ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm.
- Chi Phí Khác: Chi phí hao hụt, chi phí quản lý, chi phí tài chính,… cũng ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm.
4. Thương Hiệu và Nguồn Gốc Xuất Xứ:
- Thương Hiệu Uy Tín: Thép hộp vuông mạ kẽm của các thương hiệu uy tín thường có giá cao hơn so với các sản phẩm của các thương hiệu ít tên tuổi.
- Xuất Xứ: Thép hộp vuông mạ kẽm nhập khẩu từ các nước tiên tiến thường có giá cao hơn so với thép hộp vuông mạ kẽm sản xuất trong nước.
5. Kích Thước và Độ Dày:
- Thép hộp vuông mạ kẽm có kích thước và độ dày lớn thường có giá cao hơn so với thép hộp vuông mạ kẽm có kích thước và độ dày nhỏ.
Kỹ thuật hàn thép hộp vuông mạ kẽm?
Hàn thép hộp vuông mạ kẽm đòi hỏi một số kỹ thuật đặc biệt để đảm bảo chất lượng mối hàn và tuổi thọ công trình. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng:
1. Chuẩn Bị Trước Khi Hàn:
- Làm Sạch Bề Mặt: Cần loại bỏ bụi bẩn, dầu mỡ, rỉ sét trên bề mặt thép hộp vuông mạ kẽm trước khi hàn. Có thể sử dụng dung dịch axit hoặc bàn chải sắt để làm sạch.
- Xử Lý Mối Hàn: Cần cắt bỏ lớp mạ kẽm tại vị trí hàn để đảm bảo chất lượng mối hàn. Có thể sử dụng các phương pháp như cắt plasma, cắt gió đá,…
- Chọn Que Hàn Phù Hợp: Nên sử dụng que hàn có mác thép tương thích với mác thép của thép hộp vuông mạ kẽm. Một số loại que hàn thường được sử dụng cho thép hộp vuông mạ kẽm bao gồm E4303, E4307, E4312,…
- Điều Chỉnh Dòng Hàn Phù Hợp: Dòng hàn cần được điều chỉnh phù hợp với độ dày của thép hộp vuông mạ kẽm và loại que hàn sử dụng.
2. Kỹ Thuật Hàn:
- Hàn Bù: Nên hàn bù tại các mối hàn góc để đảm bảo chất lượng mối hàn.
- Tránh Hàn Quá Lâu: Việc hàn quá lâu có thể làm cháy lớp mạ kẽm, ảnh hưởng đến chất lượng mối hàn và tuổi thọ công trình.
- Làm Nguội Mối Hàn: Sau khi hàn, cần làm nguội mối hàn bằng quạt hoặc khăn ướt để tránh nứt nẻ.
3. Hoàn Thiện Sau Khi Hàn:
- Loại Bỏ Xỉ Hàn: Cần loại bỏ xỉ hàn sau khi hàn để tránh ảnh hưởng đến thẩm mỹ và chất lượng mối hàn.
- Sơn Bảo Vệ: Nên sơn bảo vệ mối hàn sau khi hàn để tránh han gỉ.
Ngoài ra, cần lưu ý một số điểm sau:
- Nên sử dụng máy hàn có công suất phù hợp với độ dày của thép hộp vuông mạ kẽm.
- Nên sử dụng đồ bảo hộ lao động khi hàn để đảm bảo an toàn.
- Nên tuân thủ các quy trình an toàn lao động khi hàn.
So sánh thép hộp vuông mạ kẽm của các thương hiệu khác nhau?
Để so sánh thép hộp vuông mạ kẽm của các thương hiệu khác nhau, cần dựa trên một số tiêu chí sau:
1. Chất Lượng:
- Mác Thép: Mác thép quyết định đến độ bền, độ cứng, khả năng chịu lực của thép hộp vuông mạ kẽm. Nên chọn thép hộp vuông mạ kẽm được sản xuất từ mác thép uy tín như SS400, CT3, Q345,…
- Độ Dày Lớp Mạ Kẽm: Độ dày lớp mạ kẽm ảnh hưởng đến khả năng chống han gỉ của thép hộp vuông mạ kẽm. Nên chọn thép hộp vuông mạ kẽm có độ dày lớp mạ kẽm phù hợp với môi trường sử dụng.
- Bề Mặt Thép: Bề mặt thép hộp vuông mạ kẽm cần phẳng, nhẵn, không có gỉ sét, xước xát.
2. Giá Cả:
- Giá thép hộp vuông mạ kẽm của các thương hiệu khác nhau có thể chênh lệch nhau do nhiều yếu tố như chất lượng, nguồn gốc xuất xứ, thương hiệu,… Nên so sánh giá cả của các thương hiệu khác nhau trước khi mua.
3. Uy Tín Thương Hiệu:
- Nên chọn mua thép hộp vuông mạ kẽm của các thương hiệu uy tín trên thị trường để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ sau bán hàng.
Dưới đây là bảng so sánh thép hộp vuông mạ kẽm của một số thương hiệu phổ biến tại Việt Nam:
Thương Hiệu | Mác Thép | Độ Dày Lớp Mạ Kẽm (µm) | Giá Cả (VND/kg) |
---|---|---|---|
Hòa Phát | SS400, CT3, Q345 | 45 – 80 | 18.000 – 25.000 |
Hoa Sen | SS400, CT3, Q345 | 45 – 80 | 17.000 – 24.000 |
Nam Kim | SS400, CT3, Q345 | 45 – 80 | 16.000 – 23.000 |
Đông Á | SS400, CT3, Q345 | 45 – 80 | 15.000 – 22.000 |
Vina One Steel | SS400, CT3, Q345 | 45 – 80 | 14.000 – 21.000 |
Lưu Ý:
- Giá cả trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm và địa điểm mua hàng.
- Nên kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm trước khi mua.
Tuổi thọ trung bình của thép hộp vuông mạ kẽm?
Tuổi thọ trung bình của thép hộp vuông mạ kẽm phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
1. Môi Trường Sử Dụng:
- Môi Trường Bình Thường: Đối với môi trường ít tiếp xúc với hóa chất, axit, muối, tuổi thọ trung bình của thép hộp vuông mạ kẽm dao động từ 60 đến 70 năm.
- Môi Trường Khắc Nghiệt: Trong môi trường nhiều hóa chất, axit, muối, sương muối, khí hậu ven biển, tuổi thọ trung bình giảm xuống từ 30 đến 40 năm.
2. Chất Lượng Lớp Mạ Kẽm:
- Độ Dày Lớp Mạ Kẽm: Lớp mạ kẽm dày hơn sẽ có tuổi thọ cao hơn.
- Chất Lượng Lớp Mạ Kẽm: Lớp mạ kẽm đồng đều, bám dính tốt sẽ có tuổi thọ cao hơn.
3. Điều Kiện Bảo Quản:
- Thép hộp vuông mạ kẽm cần được bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời và nước mưa.
Dưới đây là bảng tuổi thọ trung bình của thép hộp vuông mạ kẽm trong một số môi trường khác nhau:
Môi Trường | Tuổi Thọ Trung Bình (năm) |
---|---|
Môi Trường Bình Thường (Nội Địa) | 60 – 70 |
Môi Trường Công Nghiệp (Nhiều Bụi Bẩn, Hóa Chất) | 40 – 50 |
Môi Trường Ven Biển (Nhiều Sương Muối) | 30 – 40 |
Môi Trường Axit | 20 – 30 |
Lưu Ý:
- Tuổi thọ thực tế của thép hộp vuông mạ kẽm có thể cao hơn hoặc thấp hơn so với tuổi thọ trung bình trên, tùy thuộc vào các yếu tố cụ thể.
- Nên sử dụng thép hộp vuông mạ kẽm có chất lượng tốt và bảo quản đúng cách để đảm bảo tuổi thọ cao nhất.
Tái chế thép hộp vuông mạ kẽm như thế nào?
Tái chế thép hộp vuông mạ kẽm là quá trình biến đổi phế liệu thành nguyên liệu mới để sản xuất các sản phẩm khác. Quy trình tái chế bao gồm các bước sau:
1. Thu Gom Phế Liệu:
- Phế liệu được thu gom từ các công trình xây dựng, khu công nghiệp, nhà máy sản xuất.
- Phải phân loại phế liệu theo kích thước, độ dày, mác thép để đảm bảo hiệu quả tái chế.
2. Sơ Chế Phế Liệu:
- Phế liệu được cắt nhỏ phù hợp cho quá trình tái chế.
- Lớp mạ kẽm được loại bỏ bằng các phương pháp hóa học, điện phân.
- Phế liệu được làm sạch bằng dung dịch axit để loại bỏ bụi bẩn, gỉ sét.
3. Nung Chảy Phế Liệu:
- Đưa phế liệu vào lò nung chảy ở nhiệt độ cao để biến thành thép nóng chảy.
- Có thể thêm phụ gia để điều chỉnh thành phần hóa học của thép.
4. Tạo Hình Thép:
- Thép nóng chảy được đổ vào khuôn để tạo thành các sản phẩm mới như thép cuộn, thép thanh.
- Có thể sử dụng các phương pháp tạo hình khác như cán nóng, cán nguội, đùn ép.
5. Hoàn Thiện Sản Phẩm:
- Các sản phẩm được làm nguội, xử lý nhiệt và kiểm tra chất lượng.
- Sau kiểm tra, sản phẩm được đóng gói và xuất kho.
Lợi Ích của Tái Chế:
- Giảm thiểu lượng rác thải rắn, bảo vệ môi trường.
- Tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là quặng sắt.
- Giảm thiểu khí thải nhà kính.
- Tiết kiệm năng lượng.
Lưu Ý Khi Tái Chế:
- Tuân thủ quy định về an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
- Xử lý lớp mạ kẽm một cách an toàn để tránh gây ô nhiễm môi trường.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi sử dụng
Thông tin liên hệ Công ty Thép Sáng Chinh:
Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM
- Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
- Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
- Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM
Hotline 24/7:
PK1:097 5555 055
- PK2:0907 137 555
- PK3:0937 200 900
- PK4:0949 286 777
- PK5:0907 137 555
Kế toán:0909 936 937
Email : thepsangchinh@gmail.com
MST : 0316466333