Thép hộp 100×100 là một loại ống hộp có kích thước 100mm x 100mm. Đây là loại vật liệu thép được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng, như làm cột, dầm, khung kèo, và nhiều công trình kỹ thuật khác. Thép hộp này thường được sản xuất từ thép carbon hoặc thép hợp kim và có đặc tính chịu lực cao và khả năng chống ăn mòn tốt.
Đặc điểm nổi bật của thép hộp tại Thép Sáng Chinh
✅ Thép hộp các loại tại Sáng Chinh | ⭐Kho thép hộp uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép hộp chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép hộp |
Bảng báo giá Thép hộp 100×100
Thép hộp vuông mạ kẽm 100×100
Thép hộp vuông đen 100×100
Bảng báo giá Thép hộp 100×100 được cập nhật mới nhất
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||||||
Đ/c 1: Xưởng cán tôn – xà gồ Số 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn | |||||||
Đ/c 2 – Trụ sở: Số 262/77 đường Phan Anh, Tân Phú, HCM | |||||||
Đ/c 3: Xưởng cán tôn Số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, HCM | |||||||
Đ/c 4: Lô A5 KCN Hoàng Gia, Đức Hòa, Long An | |||||||
Giới thiệu: 0909 936 937 – 0949 286 777 – 0907 137 555 – 0932 855 055 | |||||||
Web: tonthepsangchinh.vn – tonandecking.vn | |||||||
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG MẠ KẼM | |||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Trần kg/6m | Giá vnđ/6m |
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | Trần kg/6m | Giá vnđ/6m |
Hộp 12×12 | 0,7 | 1,47 | 27.000 | Hộp 65×65 | 5.0 | 56,52 | 1.119.000 |
0,8 | 1,66 | 31.000 | 6.0 | 66,69 | 1.467.000 | ||
0,9 | 1,85 | 34.000 | Hộp 70×70 | 3,5 | 43,85 | 868.000 | |
1.0 | 2.03 | 36.000 | 4.0 | 49,74 | 985.000 | ||
1.1 | 2,21 | 39.000 | 5.0 | 61,23 | 1.212.000 | ||
1.2 | 2,39 | 42.000 | 6.0 | 72,35 | 1.592.000 | ||
1.4 | 2,72 | 48.000 | Hộp 75×75 | 1.0 | 13,82 | 242.000 | |
Hộp 14×14 | 0,7 | 1,74 | 32.000 | 1.1 | 15.2 | 266.000 | |
0,8 | 1,97 | 36.000 | 1.2 | 16,58 | 290.000 | ||
0,9 | 2.19 | 41.000 | 1.4 | 19:34 | 338.000 | ||
1.0 | 2,41 | 42.000 | 1,5 | 20,69 | 362.000 | ||
1.1 | 2,63 | 46.000 | 1.8 | 24,7 | 432.000 | ||
1.2 | 2,84 | 50.000 | 2.0 | 27,36 | 479.000 | ||
1.4 | 3,25 | 57.000 | 2.3 | 31.3 | 595.000 | ||
1,5 | 3,45 | 60.000 | 2,5 | 33,91 | 644.000 | ||
Hộp 16×16 | 0,7 | 2 | 37.000 | 2,8 | 37,79 | 718.000 | |
0,8 | 2,27 | 42.000 | 3.0 | 40,36 | 767.000 | ||
0,9 | 2,53 | 47.000 | 3.2 | 42,9 | 849.000 | ||
1.0 | 2,79 | 49.000 | 3,5 | 46,69 | 924.000 | ||
1.1 | 3.04 | 53.000 | 3,8 | 50,43 | 999.000 | ||
1.2 | 3,29 | 58.000 | 4.0 | 52,9 | 1.047.000 | ||
1.4 | 3,78 | 66.000 | 4,5 | 59,77 | 1.183.000 | ||
Hộp 20×20 | 0,7 | 2,53 | 47.000 | 5.0 | 65,94 | 1.306.000 | |
0,8 | 2,87 | 53.000 | 6.0 | 78,00 | 1.716.000 | ||
0,9 | 3,21 | 59.000 | Hộp 80×80 | 4.0 | 57,27 | 1.134.000 | |
1.0 | 3,54 | 62.000 | 5.0 | 70,65 | 1.399.000 | ||
1.1 | 3,87 | 68.000 | 6.0 | 83,65 | 1.840.000 | ||
1.2 | 4.2 | 74.000 | 8,0 | 108,5 | 2.387.000 | ||
1.4 | 4,83 | 85.000 | Hộp 90×90 | 1.0 | 16:65 | 291.000 | |
1,5 | 5.14 | 90.000 | 1.1 | 18:31 | 320.000 | ||
1.8 | 6.05 | 106.000 | 1.2 | 19:98 | 350.000 | ||
2.0 | 6,63 | 116.000 | 1.4 | 23.3 | 408.000 | ||
Hộp 25×25 | 0,7 | 3.19 | 59.000 | 1,5 | 24,93 | 436.000 | |
0,8 | 3,62 | 67.000 | 1.8 | 29,79 | 521.000 | ||
0,9 | 4.06 | 75.000 | 2.0 | 33.01 | 578.000 | ||
1.0 | 4,48 | 78.000 | 2.3 | 37,8 | 718.000 | ||
1.1 | 4,91 | 86.000 | 2,5 | 40,98 | 779.000 | ||
1.2 | 5,33 | 93.000 | 2,8 | 45,7 | 868.000 | ||
1.4 | 6,15 | 108.000 | 3.0 | 48,83 | 928.000 | ||
1,5 | 6,56 | 115.000 | 3.2 | 51,94 | 1.028.000 | ||
1.8 | 7,75 | 136.000 | 3,5 | 56,58 | 1.120.000 | ||
2.0 | 8,52 | 149.000 | 3,8 | 61,17 | 1.211.000 | ||
Hộp 30×30 | 0,7 | 3,85 | 71.000 | 4.0 | 64,21 | 1.271.000 | |
0,8 | 4,38 | 81.000 | 5.0 | 79,11 | 1.566.000 | ||
0,9 | 4,9 | 91.000 | 5,5 | 86.388 | 1.771.000 | ||
1.0 | 5,43 | 95.000 | 6.0 | 93.558 | 2.058.000 | ||
1.1 | 5,94 | 104.000 | 6,5 | 100.608 | 2.213.000 | ||
1.2 | 6,46 | 113.000 | 7,0 | 107,55 | 2.366.000 | ||
1.4 | 7,47 | 131.000 | 8,0 | 123,6 | 2.719.000 | ||
1,5 | 7,97 | 139.000 | Hộp 100×100 | 1.2 | 22.09 | 387.000 | |
1.8 | 9,44 | 165.000 | 1.4 | 25,77 | 451.000 | ||
2.0 | 10,4 | 182.000 | 1,5 | 27,6 | 483.000 | ||
2.3 | 11.8 | 224.000 | 1.8 | 33.11 | 579.000 | ||
2,5 | 12,72 | 242.000 | 2.0 | 36,78 | 644.000 | ||
2,8 | 14.05 | 267.000 | 2.3 | 42,3 | 804.000 | ||
3.0 | 14,92 | 283.000 | 2,5 | 45,69 | 868.000 | ||
Hộp 40×40 | 0,7 | 5.16 | 95.000 | 2,8 | 50,98 | 969.000 | |
0,8 | 5,88 | 109.000 | 3.0 | 54,49 | 1.035.000 | ||
0,9 | 6,6 | 122.000 | 3.2 | 57,97 | 1.148.000 | ||
1.0 | 7,31 | 128.000 | 3,5 | 63,17 | 1.251.000 | ||
1.1 | 8.02 | 140.000 | 3,8 | 68,33 | 1.353.000 | ||
1.2 | 8,72 | 153.000 | 4.0 | 71,74 | 1.420.000 | ||
1.4 | 10.11 | 177.000 | 4,5 | 80,2 | 1.588.000 | ||
1,5 | 10.8 | 189.000 | 5.0 | 88.536 | 1.753.000 | ||
1.8 | 12.83 | 225.000 | 5,5 | 96.762 | 1.984.000 | ||
2.0 | 14.17 | 248.000 | 6.0 | 104.868 | 2.307.000 | ||
2.3 | 16.14 | 307.000 | 6,5 | 112.866 | 2.483.000 | ||
2,5 | 17:43 | 331.000 | 7,0 | 120.744 | 2.656.000 | ||
2,8 | 19:33 | 367.000 | 8,0 | 138,7 | 3.051.000 | ||
3.0 | 20,57 | 391.000 | 10,0 | 169,6 | 3.731.000 | ||
Hộp 50×50 | 0,8 | 7,36 | 136.000 | 12.0 | 199 | 4.378.000 | |
0,9 | 8,27 | 153.000 | Hộp 120×120 | 4.0 | 87,42 | 1.731.000 | |
1.0 | 19/9 | 161.000 | 5.0 | 108,3 | 2.144.000 | ||
1.1 | 10/09 | 177.000 | 6.0 | 128,9 | 2.836.000 | ||
1.2 | 10,98 | 192.000 | 8,0 | 168,8 | 3.714.000 | ||
1.4 | 12,74 | 223.000 | 10,0 | 207,2 | 4.558.000 | ||
1,5 | 13,62 | 238.000 | 12.0 | 244,2 | 5.372.000 | ||
1.8 | 16.22 | 284.000 | Hộp 125×125 | 2,5 | 57,48 | 1.092.000 | |
2.0 | 17,94 | 314.000 | 2,8 | 64.188 | 1.220.000 | ||
2.3 | 20,47 | 389.000 | 3.0 | 68.634 | 1.304.000 | ||
2,5 | 22.14 | 421.000 | 3.2 | 73.062 | 1.447.000 | ||
2,8 | 24,6 | 467.000 | 3,5 | 79.674 | 1.578.000 | ||
3.0 | 26,23 | 498.000 | 3,8 | 86.238 | 1.708.000 | ||
3.2 | 27,83 | 551.000 | 4.0 | 90.594 | 1.794.000 | ||
3,5 | 30,2 | 598.000 | 4,5 | 101.406 | 2.008.000 | ||
3,8 | 32,49 | 643.000 | 5.0 | 100.098 | 1.982.000 | ||
4.0 | 34.02 | 674.000 | 5,5 | 122.682 | 2.515.000 | ||
5.0 | 42,39 | 839.000 | 6.0 | 133.146 | 2.929.000 | ||
6.0 | 49,74 | 1.094.000 | 6,5 | 143.496 | 3.157.000 | ||
Hộp 60×60 | 0,8 | 8,85 | 164.000 | 7,0 | 153.738 | 3.382.000 | |
0,9 | 9,96 | 184.000 | 8,0 | 176,34 | 3.879.000 | ||
1.0 | 11/06 | 194.000 | 10,0 | 216,66 | 4.767.000 | ||
1.1 | 16/12 | 213.000 | Hộp 140×140 | 4.0 | 102,49 | 2.029.000 | |
1.2 | 13.24 | 232.000 | 5.0 | 127,17 | 2.518.000 | ||
1.4 | 15,38 | 269.000 | 6.0 | 151,47 | 3.332.000 | ||
1,5 | 16:45 | 288.000 | 8,0 | 198,95 | 4.377.000 | ||
1.8 | 19.61 | 343.000 | Hộp 150×150 | 2,5 | 69.264 | 1.316.000 | |
2.0 | 21.7 | 380.000 | 2,8 | 77.382 | 1.470.000 | ||
2.3 | 24.8 | 471.000 | 3.0 | 82.776 | 1.573.000 | ||
2,5 | 26,85 | 510.000 | 3.2 | 88.146 | 1.745.000 | ||
2,8 | 29,88 | 568.000 | 3,5 | 96.168 | 1.904.000 | ||
3.0 | 31,88 | 606.000 | 3,8 | 104.148 | 2.062.000 | ||
3.2 | 33,86 | 670.000 | 4.0 | 109.446 | 2.167.000 | ||
3,5 | 36,79 | 728.000 | 4,5 | 122.616 | 2.428.000 | ||
3,8 | 39.648 | 785.000 | 5.0 | 135.666 | 2.686.000 | ||
4.0 | 41.556 | 823.000 | 5,5 | 148.602 | 3.046.000 | ||
5.0 | 51,81 | 1.026.000 | 6.0 | 161.424 | 3.551.000 | ||
6.0 | 61.04 | 1.343.000 | 6,5 | 174.132 | 3.831.000 | ||
Hộp 175×175 | 2,5 | 81.048 | 1.540.000 | 7,0 | 186.726 | 4.108.000 | |
2,8 | 90.582 | 1.721.000 | 8,0 | 214.02 | 4.708.000 | ||
3.0 | 96.912 | 1.841.000 | 10,0 | 263,76 | 5.803.000 | ||
3.2 | 103.224 | 2.044.000 | 12.0 | 311,99 | 6.864.000 | ||
3,5 | 112.662 | 2.231.000 | Hộp 160×160 | 5.0 | 146,01 | 2.891.000 | |
3,8 | 122.058 | 2.417.000 | 6.0 | 174,08 | 3.830.000 | ||
4.0 | 128.298 | 2.540.000 | 8,0 | 229,09 | 5.040.000 | ||
4,5 | 143,82 | 2.848.000 | Hộp 180×180 | 5.0 | 164,85 | 3.264.000 | |
5.0 | 159.228 | 3.153.000 | 6.0 | 196,69 | 4.327.000 | ||
5,5 | 174.582 | 3.579.000 | 8,0 | 259,24 | 5.703.000 | ||
6.0 | 189.702 | 4.173.000 | 10,0 | 320,28 | 7.046.000 | ||
6,5 | 204.768 | 4.505.000 | Hộp 250×250 | 4.0 | 184,78 | 3.659.000 | |
7,0 | 219,72 | 4.834.000 | 4,5 | 207,37 | 4.106.000 | ||
Hộp 200×200 | 3.0 | 111,34 | 2.115.000 | 5.0 | 229,85 | 4.551.000 | |
4.0 | 147,1 | 2.913.000 | 5,5 | 252,21 | 5.170.000 | ||
4,5 | 164,98 | 3.267.000 | 6.0 | 274,46 | 6.038.000 | ||
5.0 | 182,75 | 3.618.000 | 6,5 | 296,6 | 6.525.000 | ||
5,5 | 200,4 | 4.108.000 | 7,0 | 318,62 | 7.010.000 | ||
6.0 | 217,94 | 4.795.000 | 7,5 | 340,53 | 7.492.000 | ||
6,5 | 235,37 | 5.178.000 | 8,0 | 362,33 | 7.971.000 | ||
7,0 | 252,68 | 5.559.000 | 8,5 | 384.02 | 8,448,000 | ||
7,5 | 269,88 | 5.937.000 | 9,0 | 405,59 | 8.923.000 | ||
8,0 | 286,97 | 6.313.000 | 9,5 | 427,05 | 9.395.000 | ||
8,5 | 303,95 | 6.687.000 | 10,0 | 448,39 | 9.865.000 | ||
9,0 | 320,81 | 7.058.000 | 12.0 | 537,07 | 11.816.000 | ||
9,5 | 337,56 | 7.426.000 | QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0949 286 777 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! | ||||
10,0 | 354,19 | 7.792.000 | |||||
Hộp 300×300 | 6.0 | 332,34 | 7.311.000 | ||||
8,0 | 440,1 | 9.682.000 | |||||
10,0 | 546,36 | 12.020.000 | |||||
12.0 | 651.11 | 14.324.000 |
Thông số kỹ Thuật về thép hộp 100×100
Kích Thước:
- Kích Thước Cạnh Ngoài: 100mm
- Kích Thước Cạnh Trong: Phụ thuộc vào độ dày thành ống, thường dao động từ 2mm đến 8mm
- Độ Dày Thành Ống: 2mm, 2.5mm, 3mm, 3.5mm, 4mm, 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm
- Chiều Dài: 6m, 9m, 12m
Chất Liệu:
- Mác Thép: SS400, A36, Q235B, CT3,…
- Tiêu Chuẩn: ASTM A500, JIS G3101, TCVN 3783 – 83,…
- Bề Mặt: Đen, mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện,…
Tính Chất Cơ Lý:
- Giới Hạn Độ Chảy: 235MPa – 355MPa
- Giới Hạn Độ Bền Kéo: 360MPa – 500MPa
- Độ Dãn Dài Sau Khi Đứt: 16% – 22%
- Độ Bền Uốn: 300MPa – 400MPa
- Trọng Lượng: 6.07kg/m – 15.19kg/m (tùy thuộc vào độ dày thành ống)
Ứng dụng nổi bật nhất của thép hộp 100×100
Thép hộp 100×100 được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó, bao gồm độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ dàng gia công và lắp đặt, cùng với giá thành hợp lý. Dưới đây là một số ứng dụng nổi bật của nó:
Kết Cấu Xây Dựng:
- Khung Nhà Xưởng, Nhà Kho, Nhà Tiền Chế: Sản phẩm được sử dụng làm khung chính cho các công trình nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế nhờ vào độ bền và khả năng chịu lực cao.
- Dầm, Cột, Kèo, Xà Gồ: Thép hộp 100×100 được sử dụng làm các cấu trúc chịu lực cho các công trình nhà ở, biệt thự, chung cư, đảm bảo tính vững chãi và an toàn.
- Lan Can, Khung Cửa, Cửa Sổ: Thép hộp 100×100 thường được sử dụng trong việc làm lan can, khung cửa, cửa sổ để tăng tính thẩm mỹ và độ bền cho công trình.
Trang Trí Nội Thất:
- Khung Bàn Ghế, Kệ, Tủ: Thép hộp 100×100 được áp dụng để làm khung cho nội thất nhà ở, văn phòng, tạo nên các món đồ nội thất sang trọng và đẳng cấp.
- Vách Ngăn, Cửa Ngăn: Sử dụng thép hộp 100×100 để làm vách ngăn, cửa ngăn giúp phân chia không gian một cách hiệu quả và an toàn.
- Giường Ngủ, Sofa: Sản phẩm được sử dụng để làm khung cho giường ngủ, sofa, đảm bảo sự an toàn và đẳng cấp cho nội thất.
Các Lĩnh Vực Khác:
- Công Nghiệp: Thép hộp 100×100 được áp dụng trong khung giá đỡ, giàn giáo, và các dụng cụ thi công.
- Nông Nghiệp: Sử dụng làm khung nhà lưới, giàn leo, và chuồng trại chăn nuôi.
- Quảng Cáo: Dùng làm khung bảng quảng cáo, giá đỡ.
- Đóng Tàu: Sản phẩm có thể sử dụng cho khung thân tàu, vách ngăn.
Loại thép này đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và trang trí nội thất, đồng thời là một lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng khác nhau trong các ngành công nghiệp và sản xuất.
Phân loại thép hộp 100×100 theo thương hiệu
Dựa trên uy tín và chất lượng sản phẩm, một số thương hiệu thép hộp 100×100 được tin dùng rộng rãi trên thị trường bao gồm:
Thép Hòa Phát:
- Là thương hiệu thép hàng đầu Việt Nam với hệ thống nhà máy sản xuất hiện đại và quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
- Sản phẩm đa dạng về chủng loại, mác thép, độ dày và kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Mạng lưới phân phối rộng khắp toàn quốc, đảm bảo cung cấp sản phẩm chính hãng đến tay người tiêu dùng.
Thép Nam Kim:
- Là thương hiệu thép uy tín với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh thép.
- Sản phẩm có nhiều mẫu mã đa dạng, đảm bảo chất lượng cao và độ bền bỉ.
- Giá thành cạnh tranh, phù hợp với mọi đối tượng khách hàng.
Thép Việt Nhật:
- Là liên doanh giữa Tập đoàn Sumitomo Metal Industries (Nhật Bản) và Tập đoàn Hoa Sen (Việt Nam).
- Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Nhật Bản, đảm bảo chất lượng cao và độ bền vượt trội.
- Mức giá cao hơn so với các thương hiệu thép khác trên thị trường.
Thép CSC:
- Là thương hiệu thép uy tín với hơn 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh thép.
- Sản phẩm có nhiều mẫu mã đa dạng, đảm bảo chất lượng cao và độ bền bỉ.
- Giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Thép Thái Hòa:
- Là thương hiệu thép uy tín với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh thép.
- Sản phẩm có độ chính xác cao, đảm bảo độ an toàn và hiệu quả khi sử dụng.
- Mức giá cao hơn so với các thương hiệu thép khác trên thị trường.
Quy trình sản xuất thép hộp 100×100
1. Chuẩn bị Nguyên Liệu:
- Nguyên Liệu Đầu Vào: Sử dụng thép cuộn cán nóng hoặc cán nguội với độ dày phù hợp (thường từ 1.8mm đến 8mm).
- Kiểm Tra Chất Lượng: Thép cuộn được kiểm tra độ dày, độ bền kéo, độ dẻo dai để đảm bảo tiêu chuẩn sản xuất.
2. Cắt và Xử Lý Mép:
- Cắt Thép Cuộn: Thép được cắt thành từng đoạn phù hợp với kích thước hộp.
- Xử Lý Mép: Loại bỏ gờ, burr, tạp chất để đảm bảo độ chính xác và sạch sẽ.
3. Tạo Hình:
- Dàn Máy Định Hình: Sử dụng dàn máy định hình với con lăn phù hợp.
- Dập Định Hình: Thép được dập thành hình dạng hộp vuông 100x100mm.
- Kiểm Tra Kích Thước: Đảm bảo độ chính xác thông qua hệ thống đo lường tự động hoặc thủ công.
4. Hàn:
- Hàn Mép: Mép được hàn lại để tạo kết cấu kín khít.
- Kiểm Tra Mối Hàn: Sử dụng siêu âm hoặc thẩm định để đảm bảo chất lượng và độ kín khít.
5. Xử Lý Nhiệt:
- Ủ Tôi: Thép được ủ ở nhiệt độ cao để loại bỏ ứng suất dư và cải thiện độ dẻo dai.
- Giảm Tải: Làm nguội từ từ để tăng độ bền cho thép.
6. Cắt và Sửa Nguội:
- Cắt Thành Phẩm: Thép được cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Sửa Nguội: Loại bỏ burr, gờ và tạp chất để đảm bảo an toàn và thẩm mỹ.
7. Kiểm Tra Chất Lượng:
- Kiểm Tra Kích Thước: Đảm bảo độ chính xác.
- Kiểm Tra Độ Bền Kéo và Độ Dẻo Dai: Thử nghiệm để đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.
- Kiểm Tra Bề Mặt: Đảm bảo không có khuyết tật.
8. Hoàn Thiện và Xuất Kho:
- Vệ Sinh: Loại bỏ bụi, dầu mỡ và tạp chất.
- Sơn hoặc Mạ Kẽm: Tăng độ bền và tính thẩm mỹ.
- Đóng Gói và Xuất Kho: Chuẩn bị sản phẩm để giao đến khách hàng.
Barem thép hộp 100×100
Barem là một thuật ngữ trong ngành sản xuất thép thường được sử dụng để chỉ các thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm thép.
Barem thép hộp 100×100 đề cập đến các tiêu chuẩn, thông số về kích thước và các yêu cầu về chất lượng của thép hộp có kích thước này.
Thông thường, barem này sẽ bao gồm độ dày của vật liệu, độ bền kéo, độ dẻo dai, có thể bao gồm các thông số khác như phạm vi chấp nhận được của kích thước, các tiêu chuẩn hàn, xử lý nhiệt, hoặc bất kỳ yêu cầu nào khác liên quan đến việc sản xuất và sử dụng sản phẩm.
Một số câu hỏi liên quan về thép hộp 100×100
✅ Thép hộp 100×100 được sử dụng trong các ngành công nghiệp nào?
⭕⭕⭕ Thép hộp 100×100 thường được sử dụng trong ngành xây dựng, cơ khí, chế tạo máy, và sản xuất công nghiệp khác.
✅ Tại sao kích thước 100x100mm phổ biến trong sản xuất thép hộp?
⭕⭕⭕ Kích thước 100x100mm được sử dụng phổ biến do đây là kích thước tiêu chuẩn, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng.
✅ Các tính chất cơ bản của thép hộp 100×100 là gì?
⭕⭕⭕ Thép hộp 100×100 thường có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và dễ gia công.
✅ Quy trình sản xuất thép hộp 100×100 như thế nào?
⭕⭕⭕ Quy trình sản xuất bao gồm chuẩn bị nguyên liệu, cắt và xử lý mép, tạo hình, hàn, xử lý nhiệt, cắt và sửa nguội, kiểm tra chất lượng, hoàn thiện và xuất kho.
✅ Thép hộp 100×100 thường được làm từ loại thép nào?
⭕⭕⭕ Thép hộp 100×100 thường được làm từ thép cán nguội hoặc cán nóng.
✅ Các ứng dụng cụ thể của thép hộp 100×100 là gì?
⭕⭕⭕ Các ứng dụng bao gồm việc xây dựng kết cấu, chế tạo máy, sản xuất đồ gỗ, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
Thông tin liên hệ Công ty Thép Sáng Chinh:
Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM
- Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
- Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
- Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM
Đường dây nóng 24/7:
PK1:097 5555 055
- PK2:0907 137 555
- PK3:0937 200 900
- PK4:0949 286 777
- PK5:0907 137 555
Kế toán:0909 936 937
Email: thepsangchinh@gmail.com
MST : 031646633
Reviews
There are no reviews yet.