Thép tấm A36

Thép tấm A36 là gì?
Thép tấm A36 là một loại thép quen thuộc trong xây dựng, có hàm lượng các bon thấp, có sức bền kéo và khả năng tạo hình rất tốt. Với những đặc tính đó, thép A36 thường được ứng dụng phổ biến trong các ngành chế tạo, gia công máy móc, xây dựng nhà xưởng, nhà thép, hàng hải, đóng tàu, cơ khí… Loại thép này có thể được mã kẽm để chống ăn mòn sản phẩm.
Mác thép: A36 (theo tiêu chuẩn ASTM A36)

Các mác thép tương tự: Q345B, Q235, A572, A515, A516 SKD11, SS400…

Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản

Quy cách:

– Độ dày từ 1.0 đến 200mm

– Chiều rộng: 1500-3500mm

– Chiều dài: 6000-12000mm

Thép tấm A36 được sản xuất ở đâu? Quy trình sản xuất thép như thế nào?
Mác thép A36 thường được sản xuất tại các quốc gia có ngành công nghiệp nặng phát triển như EU, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Mỹ… theo tiêu chuẩn ASTM A36.

Giống như các loại thép tấm khác, thép A36 sẽ được chế tạo bởi một quy trình phức tạp đòi hỏi kỹ thuật cao: xử lý quặng, đun nóng và tách tạp chất (việc định hình mác thép quyết định bởi giai đoạn này, ví dụ muốn tạo ra thép A36 thì các thành phần hóa học sẽ được điều chỉnh theo đúng quy định để ra mác thép A36), sau đó là các công đoạn đúc tiếp liệu, cán thép, tạo ra thép cuộn mạ kẽm và thép ống để cho ra sản phẩm cuối cùng.
Ứng dụng của thép tấm A36 trong đời sống và sản xuất.
Nhờ những tính chất dễ cắt chấn và hàn, độ bền kéo tốt, thép tấm A36 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Sản phẩm sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ, là mác thép sử dụng trong sản xuất và gia công các công trình: nhà thép, kết cấu vì kèo, bảng mã, công nghiệp chế tạo ô tô, cơ khí chế tạo máy, cơ khí chế tạo đóng tàu, ghe, đóng xà lan, hầm mỏ, bến bãi, cầu cảng… Trong công nghiệp xây dựng, thép tấm A36 được sử dụng rộng rãi, mang lại hiệu quả cao, chất lượng tốt.


BẢNG GIÁ THÉP TẤM TRƠN SS400/A36 
QUY CÁCH BAREM (kg/tấm) ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm)
Tấm 1x1250x2500mm 24.53                          27,000                        662,310
Tấm 1x1000x2000 mm 15.70                          27,000                        423,900
Tấm 1,2x1250x2500mm 29.44                          27,000                        794,813
Tấm 1,2x1000x2000mm 18.84                          27,000                        508,680
Tấm 1,5x1250x2500mm 36.80                          27,000                        993,516
Tấm 1,5x1000x2000mm 23.55                          27,000                        635,850
Tấm 1.8x1250x2500 mm 5.63                          27,000                        151,875
Tấm 1.8x1000x2000 mm 28.26                          27,000                        763,020
Tấm 2x1250x2500mm 49.06                          27,000                    1,324,620
3 x 1500 x 6000 mm                     211.95                          21,000                    4,450,950
4 x 1500 x 6000 mm                     282.60                          21,000                    5,934,600
5 x 1500 x 6000 mm                      353.25                          21,000                    7,418,250
5 x 2000 x 6000 mm                      471.00                          21,000                    9,891,000
6 x 1500 x 6000 mm                      423.90                          21,000                    8,901,900
6 x 2000 x 6000 mm                      565.20                          21,000                  11,869,200
8 x 1500 x 6000 mm                      565.20                          21,000                  11,869,200
8 x 2000 x 6000 mm                      753.60                          21,000                  15,825,600
10 x 1500 x 6000 mm                      706.50                          21,000                  14,836,500
10 x 2000 x 6000 mm                      942.00                          21,000                  19,782,000
12 x 1500 x 6000 mm                      847.80                          21,000                  17,803,800
12 x 2000 x 6000 mm                   1,130.40                          21,000                  23,738,400
14 x 1500 x 6000 mm                      989.10                          21,000                  20,771,100
14 x 2000 x 6000 mm                   1,318.80                          21,000                  27,694,800
16 x 1500 x 6000 mm                   1,130.40                          21,000                  23,738,400
16 x 2000 x 6000 mm                   1,507.20                          21,000                  31,651,200
18 x 1500 x 6000 mm                   1,271.70                          21,000                  26,705,700
18 x 2000 x 6000 mm                   1,695.60                          21,000                  35,607,600
20 x 2000 x 6000 mm                   1,884.00                          21,000                  39,564,000
22 x 2000 x 6000 mm                   2,072.40                          21,000                  43,520,400
25 x 2000 x 6000 mm                   2,355.00                          21,000                  49,455,000
30 x 2000 x 6000 mm                   2,826.00                          21,000                  59,346,000
35 x 2000 x 6000 mm                   3,297.00                          21,000                  69,237,000
40 x 2000 x 6000 mm                   3,768.00                          21,000                  79,128,000
45 x 2000 x 6000 mm                   4,239.00                          21,000                  89,019,000
50 x 2000 x 6000 mm                   4,710.00                          21,000                  98,910,000
55 x 2000 x 6000 mm                   5,181.00                          21,000                108,801,000
60 x 2000 x 6000 mm                   5,652.00                          21,000                118,692,000
70 x 2000 x 6000 mm                   6,594.00                          21,000                138,474,000
80 x 2000 x 6000 mm                   7,536.00                          21,000                158,256,000
100 x 2000 x 6000 mm                   9,420.00                          21,000                197,820,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 –
0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Chính Sách Ưu Đãi Tại Công Ty Chúng Tôi 

– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM và các tỉnh toàn Miền Nam.

– Giao hàng tận công trình trong thành phố miễn phí.

– Giá bán lẻ cho các công trình xây dựng dân dụng như giá bán sỉ (có phí vận chuyển nếu số lượng quá ít)

– Chiết khấu đơn hàng cao.

– Linh hoạt trong phước thức thanh toán.

Cam kết 

– Hoàn tiền 150% nếu giao hàng không đúng quy cách, cũng như số lượng.

– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.

– Đảm bảo có hàng sẵn trong kho giao nhanh trong ngày.

Bảng báo giá do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.

Lý do bạn nên chọn Công ty Sáng Chinh 

– Với kinh nghiệm trong nghề 10 năm trong ngành sắt thép và sở hữu hệ thống kho hàng lớn nhất Miền Nam 

– Sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn trong kiểm định hội sắt thép Việt Nam 

– Giá cả cạnh tranh và tốt nhất thị trường Miền Nam 

– Đa dạng chủng loại, mẫu mã để khách hàng lựa chọn

– Sáng Chinh phân phối hàng hóa trực tiếp từ các nhà máy không qua bất kỳ một đơn vị trung gian nào. Vì vậy, Sáng Chinh luôn đảm bảo giá tốt nhất thị trường.

– Đội ngũ nhân viên làm việc năng động & nhiệt tình. Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.

– Đội ngũ vận chuyển hàng hóa đa dạng, 100% sử dụng xe chuyên dụng và nhân viên lành nghề. Sáng Chinh có đẩy đủ xe từ 2 tấn đến 30 tấn, đảm bao phục vụ tốt cho tất cả các khách hàng từ mua sỉ đến mua lẻ.

       

Quy Trình Mua Hàng Tại Công Ty Sáng Chinh

  • B1 : Sáng  Chinh cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại, số lượng hàng hóa, địa điểm giao nhận.
  • B2 : Khách hàng còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
  • B3 : Sáng Chinh tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Hai bên thống nhất : Giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận, phương thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Hai bên tiến hành ký hợp đồng mua bán hàng hóa sau khi có sự thống nhất.
  • B4: Sáng Chinh sẽ thông báo thời gian giao nhận hang cho Khách hàng để Khách hàng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất, thuận lợi cho cả hai bên.
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.

Quý khách hãy nhanh tay liên hệ  Tôn Thép Sáng Chinh để chúng tôi được phục vụ cũng như giải đáp các thắc mắc của Quý khách.

Liên hệ Công Ty Tôn Thép Sáng Chinh

  • Trụ sở: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM
  • Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM​
  • Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
  • Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM   
  • Hotline: 0909 936 937 – 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055
  • Email: thepsangchinh@gmail.com
  • Giờ làm việc: 24/24 h Tất cả các ngày trong tuần. Từ thứ 2 đến chủ nhật! Hạn chế gọi lúc khuya, bạn có thể nhắn tin, chúng tôi sẽ trả lời sau.

2021/06/12Thể loại : Thép tấmTab :

0932 855 055 Hotline (24/7)
0909 936 937
0907 137 555 0949 286 777 091 816 8000
Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3