Liên hệ với phòng kinh doanh để có giá tốt nhất. 
Thép U 200 x 76 x 5.2 x 12m
Thép U 200 x 76 x 5.2 x 12m, kèm theo thông tin bảng báo giá thép U được cập nhật tại Công ty TNHH sắt thép An Giang. Kho chứa hàng hóa rộng rãi, chúng tôi luôn đáp ứng đầy đủ đơn đặt hàng của mọi quý khách. Bảng báo giá được công ty Sắt thép An Giang cập nhật và phân phối đến hệ thống các đại lý tại địa bàn Miền Nam
Bảng báo giá thép hình U xây dựng các loại tại Công ty TNHH sắt thép An Giang
Sự ảnh hưởng của thị trường làm giá cả của vật liệu xây dựng có sự thay đổi thất thường. Thép Hình được sản xuất bởi dây chuyền tân tiến và hiện đại nhất. Sản phẩm được phân loại sản xuất ra với nhiều kích thước khác nhau. Đa dạng và đáp ứng các tiêu chí xây dựng ngày nay
Bảng báo giá được cung cấp sau đây là các thông tin để quý khách. Để có thể nắm bắt giá tốt nhất ở mọi thời điểm. Xin quý khách gọi cho chúng tôi qua hotline để được hỗ trợ
Mua VLXD phải trải qua các bước nào?
- B1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
- B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
Mô tả sơ lược về thép hình trong đời sống và xây dựng
Thép hình các loại có kích thước đa dạng với chiều dài tiêu chuẩn 12m. Các sản phẩm thép hình thường sản xuất theo các tiêu chuẩn: JIS, G3101, TCNV 1651-58, BS 4449 …
Đặc tính kỹ thuật của thép hình U
Để cấu thành sản phẩm thép hình U đảm bảo chất lượng về toàn diện các yếu tố: tính bền, chịu lực tốt, không gỉ sét,.. thì các nguyên tố góp mặt đóng vai trò vô cùng quan trọng. Mỗi nguyên tố sẽ là một thành phần có cấu trúc và chức năng khác nhau. Sau đây là bảng đặc tính hóa học của các loại mác thép hình U
Tên mác thép | CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC | |||||||
Carbon max |
Silic max |
Mn max | Photpho max |
Lưu huỳnh (S) max |
Niken max |
Crom max |
Đồng (Cu) max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Tin liên quan:
Công ty TNHH sắt thép An Giang- Đại lý phân phối sắt thép xây dựng giá rẻ và chất lượng
Công ty chúng tôi nhập các loại thép hình tại các nhà máy của nhiều thương hiệu nổi tiếng hiện nay: Thép Miền Nam, thép Việt Ý, thép Hòa Phát, thép Posco,…
Sự đa dạng về quy cách sản phẩm, kích thước phong phú vì vậy chúng tôi tự tin đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm thường được sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà thép, các ống hơi nước công nghiệp có yêu cầu cao về kỹ thuật…
Dịch vụ báo giá và tư vấn thắc mắc, xin quý khách liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ sau đây:
CÔNG TY TNHH SẮT THÉP AN GIANG
Văn phòng: 260/55 Phan Anh, Phường Hiêp Tân, Quận Tân Phú, TP.HCM
Hotline : 09 3456 9116
Email : tonthepangiang@gmail.com
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
-
PHÒNG KINH DOANH :09 75555 055 ( Mr. Quỳnh )
Đối tác: thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, xà gồ